Đáp án B
Ta có:
f ' x = 2 x 3 + x − 2 / = 6 x 2 + 1
g ' x = 3 x 2 + x + 2 / = 6 x + 1
f ' x > g ' x ⇔ 6 x 2 + 1 > 6 x + 1 ⇔ 6 x 2 − 6 x > 0 ⇔ x ∈ − ∞ ; 0 ∪ 1 ; + ∞
Đáp án B
Ta có:
f ' x = 2 x 3 + x − 2 / = 6 x 2 + 1
g ' x = 3 x 2 + x + 2 / = 6 x + 1
f ' x > g ' x ⇔ 6 x 2 + 1 > 6 x + 1 ⇔ 6 x 2 − 6 x > 0 ⇔ x ∈ − ∞ ; 0 ∪ 1 ; + ∞
1) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x^3-2\sqrt{2}x^2+8x-1\) có đạo hàm là f'(x). Tập hợp những giá trị của x để f'(x) = 0
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{3-3x+x^2}{x-1}\) giải bất phương trình f'(x) = 0
Cho f ( x ) = 2 x 3 + x − 2 v à g ( x ) = 3 x 2 + x + 2 .
Giải bất phương trình f′(x) > g′(x).
Cho hàm số y= f(x)=x^3-2x^2 (C) a) Tìm f'(x). Giải bất phương trình f'(x)>0 b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0=2
Cho hàm số y = f(x)=x^3-2x^2(C) a) tìm f'(x) . Giải bất phương trình f'(x)>0 b) viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0=2
Cho f ( x ) = 2 x 3 - x 2 + 3 g ( x ) = x 3 + x 2 2 - 3
Giải bất phương trình f′(x) > g′(x).
Cho: f ( x ) = 2 x ; g ( x ) = x 2 2 - x 3 3 Giải bất phương trình f(x) ≤ g'(x).
Cho f x = 2 x 3 − x 2 + 3 , g x = x 3 + x 2 2 − 3 . Giải bất phương trình f ' ( x ) > g ' ( x ) .
A. x ∈ 0 ; 1
B. x ∈ − 1 ; 0
C. x ∈ − ∞ ; 0 ∪ 1 ; + ∞
D. x ∈ − ∞ ; − 1 ∪ 0 ; + ∞
Cho các hàm số
f ( x ) = x 3 + b x 2 + c x + d ( C )
g ( x ) = x 2 − 3 x − 1 .
a) Xác định b, c, d sao cho đồ thị (C) đi qua các điểm (1; 3), (−1; −3) và f′(1/3) = 5/3 ;
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x 0 = 1 ;
c) Giải phương trình f′(sint) = 3;
d) Giải phương trình f′′(cost) = g′(sint);
e) Tìm giới hạn lim z → 0 f ' ' sin 5 z + 2 g ' sin 3 z + 3
Giải bất phương trình f ' ( x ) < g ' ( x ) , với f ( x ) = x 3 + x 2 − 1 2 ; g ( x ) = 2 3 x 3 + 1 2 x 2 + 2 x
A. S = (1; 2)
B. S= (-2; 1)
C. S = ( -1; 2)
D. S= (-2; -1)