cho đường tròn (O;R)và dây DE<2R. trên tia đối của tia DE lấy A, qua A kẻ 2 tiếp tuyến AB,AC với (O), (B,C là tiếp điểm).gọi H là trung điểm DE. K là gian điểm BC và DE
a) cm tứ giác ABOC nội tiếp
b) gọi (I)là đường tròn ngoại tiếp ABOC. cm H thuộc đường tròn (I) và HA là phân giác góc BHC
Cho ( O;R) và 1 dây DE < 2R. Trên tia đối của DE lấy A. Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC. H là trung điểm DE, K là giao điểm BC và DE
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC. CMR H thuộc đường tròn tâm I và HA là phân giác BHC
C) CM\(\frac{1}{AD}+\frac{1}{AE}=\frac{2}{AK}\)
cho ( O;R) dây DE>2R .Trên tia đối của tia DE lấy điểm A .QUA A kẻ 2 tiêp tuyến AB;AC với đường tròn (O) .Gọi H là trung điểm của DE ;K là giao điểm của BC và DE .
a) chứng minh ABOCnội tiếp
b) gọi (I) LÀ đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC.chứng minh H thuộc I và HA là phân giác của BHC
c) chứng minh 2/AK=1/AD+1/AE
từ điểm A ngoài đường tròn tâm (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC(B,C là hai tiếp điểm). đường thẳng qua A cắt đường tròn tại D và E(D nằm giữa A và E, dây DE không qua tâmO).gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại K. a)cm ABOC nội tiếp đường tròn . b)cm HAtia phân giác của góc BHC. c)cm (2/AK)=(1/AD+1/AE)
Từ điểm A ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn. Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại D và E. Gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại K.
a) CMR: ABOC nội tiếp
b) CMR: HA là phân giác của góc BHC
c) Chứng minh \(\frac{2}{AK}=\frac{1}{AD}+\frac{1}{AK}\)
12 .Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm ngoài đường tròn đó .Vẽ các tiếp tuyến AB , AC và cát tuyến ADE tới đường tròn ( B và C là tiếp điểm ) .Gọi H là trung điểm của DE .a ) Chứng minh : A , B , H , O , C cùng thuộc một đường tròn .Xác định tâm của đường tròn đó .b ) Chứng minh : HA là tia phân giác của góc BHC .c ) Gọi I là giao điểm của BC và DE , CMR : AB2 = AI .AH d ) BH cắt ( O ) ở K .Chứng minh rằng : AE song song CK .
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC. Qua A vẽ cát tuyến ADE của đường tròn (O) (D và E thuộc đường tròn (O)) sao cho AE cắt HB tại I. Gọi M là trung điểm của dây cung DE.
a)Chứng minh: tứ giác OHDE nội tiếp đường tròn
b) Trên tia đối của tia HB lấy điểm F sao cho H là trung điểm của DF. Tia AO cắt đường thẳng EF tại K. Chứng minh IK song song DF
Cho đường tròn ( O;R ) và dây CD cố định . Trên tia đối CD lấy điểm M . Qua M kẻ 2 tiếp tuyến MA và MB tới đường tròn ( A,B là tiếp điểm, A thuộc cung lớn CD . Gọi I là trung điểm của CD.
a ) chứng minh MA^2 = MC*MD
b) gọi H,P lần lượt là giao điểm của AB với MO,CD . Chứng minh tứ giác OHPI nội tiếp .
c) chứng minh tam giác MHC đồng dạng với tam giác MDO và MC*PD=MD*PC
d) kẻ dây DE của đường tròn ( O,R ) sao cho DE song song AB . Chứng minh C,H,E thẳng hàng .
1/ Cho đường tròn (O) đường kính AB và 1 điểm C trên đường tròn.Từ O kẻ 1 đường thảng song song với dây AC , đường thảng này cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn ở điển C A) CM: OD là phân giác của góc BOC b) CN: CD là tiếp tuyến của đường tròn
2/ Cho đường tròn (O;R), H là điểm bên trong đường tròn (H không trùng với O). Vẽ đưởng kính AB đi qua H (HB < HA). Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H. CMR:
a) Góc BCA = 90 độ b) CH . HD = HB . HA c) Biết OH = R/2. Tính diện tích tam giác ACD theo R
3/ Cho tam giác MAB, vẽ đường tròn (O) đường kính AB cắt MA ở C, cắt MB ở D. Kẻ AP vuông góc CD , BQ cuông góc CD. Gọi H là giao điểm AD và BC. CM:
a) CP = DQ b) PD . DQ = PA . BQ và QC . CP = PD . QD c) MH vuông góc AB\
4/ Cho đường tròn (O;5cm) đường kính AB, gọi E là 1 điểm trên AB sao cho BE = 2cm.Qua trung điểm kH của đoạn AE vẽ dây cung CD vuông góc AB.
a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao? b)Gọi I là giao điểm của DE với BC. CMR:I thuộc đường tròn (O') đường kính EB
c) CM HI là tiếp điểm của đường tròn (O') d) Tính độ dài đoạn HI
5/ Cho đường tròn (0) đường kính AB = 2R. Gọi I là trung điểm của AO, qua I kẻ dây CD vuông góc với OA.
a) Tứ giác ACOD là hình gì? tại sao?
b) CM tam giác BCD đều
c) Tính chu vi và diện tích tam giác BCD theo R
6/ Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 9cm; BC = 15cm
a) Tính độ dài các cạnh AC, AH, BH, HC
b) Vẽ đường tròn tâm B, bán kính BA. Tia AH cắt (B) tại D. CM: CD là tiếp tuyến của (B;BA)
c) Vẽ đường kính DE. CM: EA // BC
d) Qua E vẽ tiếp tuyến d với (B). Tia CA cắt d tại F, EA cắt BF tại G. CM: CF = CD + EF và tứ giác AHBG là hình chữ nhật
7/ Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N đối xứng với A qua M. BN cắt đường tròn ở C. gọi E là giao điểm của AC và BM.
a) CMR: NE vuông góc AB
b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. CMR: FA là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) CM: FN là tiếp tuyến của đường tròn (B;BA)
8/ Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB.Từ một điểm M trên nửa đường tròn ta vẽ tiếp tuyến xy. Từ A ta vẽ AD vuông góc với xy tại D
a) CM: AD // OM
b) Kẻ BC vuông góc với xy tại C. CMR: MC = MD