Cho đồ thị hàm bậc ba y=f(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = x 2 + 4 x + 3 x 2 + x x f 2 ( x ) - 2 f ( x ) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng.
A. 6.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho hàm số bậc ba y = f x có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi đồ thị hàm số y = x + 1 x + 3 x x + 1 x - 1 f x f x - 2 có bao nhiêu tiệm cận đứng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Cho hàm số f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d ( a , b , c , d ∈ ℝ ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số g ( x ) = x 2 + 4 x + 3 x 2 + x x f x 2 - 2 f ( x ) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm f(x) như hình vẽ.
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x 2 - 1 f 2 ( x ) - 4 f ( x ) là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 1 e f 2 x - 2 là bao nhiêu?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên ℝ \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x )
A. 1.
B. 4
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho hàm số y=f(x)=x^3+ax^2+bx+4 có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số y=f(x) nào?
A. y = f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 4
B. y = f ( x ) = x 3 + 6 x 2 + 9 x + 4
C. y = f ( x ) = x 3 + 3 x 2 + 4
D. y = f ( x ) = x 3 - 6 x 2 + 9 x + 4
Đồ thị của hàm số y = f ( x ) = cos x + 1 ( x - 1 ) ( x - 2 ) có tổng tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cứng đứng của đồ thị hàm số y = 1 f x - 1 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.