Cho đồ thị C : x 3 − 3 x 2 . Có bao nhiêu số nguyên b ∈ − 10 ; 10 để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B(0;b)
A. 17
B. 9
C. 2
D. 16
Cho đồ thị C : y = x 3 - 3 x 2 Có bao nhiêu số nguyên b ϵ (-10;10) để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B(0;b)?
A. 17
B. 9
C. 2
D. 16
Cho đồ thị C : y = x 3 − 3 x 2 . Có bao nhiêu số nguyên b ∈ − 10 ; 10 để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B 0 ; b ?
A. 17
B. 9
C. 2
D. 16
Cho đồ thị ( C ) : y = x 3 - 3 x 2 . Có bao nhiêu số nguyên bÎ(-10;10) để có đúng một tiếp tuyến của (C) qua (0;b):
A. 9
B. 16
C. 2
D. 17
Cho hàm số y = x 2 - 2 x + 3 có đồ thị (C) và điểm A(1;a). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua a?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho hàm số y = f(x) =(ax+b)/(cx+d)(a,b,c,d ϵ R;c ≠ 0;d ≠ 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là
A. x – 3y +2 = 0
B. x + 3y +2 = 0
C. x – 3y - 2 = 0
D. x + 3y -2 = 0
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm (2;m) có phương trình là y = 4 x - 6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y = f f x và y = f 3 x 2 - 10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y = a x + b v à y = c x + d . Tính giá trị của biểu thức S = 4 a + 3 c - 2 b + d
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
Cho hàm số y=x3-12x-6 có đồ thị (C) và điểm A(m;0). Có bao nhiêu số nguyê m ∈ - 5 ; 5 để qua A ta kẻ được 3 tiếp tuyến tới đồ thị (C).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số: y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 có đồ thị là (C). Biết d là phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A 1 ; 5 . Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C). Diện tích tam giác OAB, với O là gốc tọa độ là bao nhiêu:
Chọn đáp án đúng:
A. 12
B. 22
C. 32
D. 42