Để đồ thị hàm số ( C ) : y = x 3 - 2 x 2 + ( 1 - m ) x + m (m là tham số) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là x 1 , x 2 , x 3 sao cho x 1 2 + x 2 2 + x 3 2 < 4 thì giá trị của m là:
A. m < 1
B. m > 1 m < - 1 4
C. - 1 4 < m < 1
D. - 1 4 < m < 1 m ≠ 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y = x 3 + ( m + 2 ) x 2 + ( m 2 - m - 3 ) x - m 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho hàm số y = x 3 - 2 ( m + 1 ) x 2 + ( 5 m + 1 ) x - 2 m - 2 có đồ thị là (Cm) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m nguyên trong đoạn [–10;100] để (Cm) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A(2;0), B, C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương trình x2 + y2 = 1?
A. 109
B. 108
C. 18
D. 19
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x - 1 x 2 + x + m cắt trục hoành tạo ba điểm phân biệt.
A. m > - 1 4
B. m > 1 4 v à m ≠ 2
C. m < 1 4
D. m < 1 4 v à m ≠ - 2
Cho hàm số f ( x ) = x 3 + m x 2 + x + 1 Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hoành độ x = 1. Tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k.f(-1)<0
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x 2 . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số g ( x ) = f ( | x | ) + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
A. 3.
B. 10.
C. 4.
D. 6.
Cho đồ thị C m : y = x 3 − 2 x 2 + 1 − m x + m . Tất cả giá trị của tham số m để C m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x 1 , x 2 , x 3 thỏa x 1 2 + x 2 2 + x 3 2 = 4 là
A. m = 1
B. m ≠ 0
C. m = 2
D. m > − 1 4 và m ≠ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m x − m + 1 cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + x + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB=BC.
A. m ∈ − ∞ ; 0 ∪ 4 ; + ∞
B. m ∈ ℝ
C. m ∈ − 5 4 ; + ∞
D. m ∈ − 2 ; + ∞
Cho hàm số y = x − 2 x − 3 có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d đi qua A ( 0 ; m ) có hệ góc bằng 2 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương
A. m ∈ ℝ .
B. 2 3 < m < 7 .
C. m < 2 3 .
D. m > 7 .