\(d\left(I;d\right)=\frac{\left|3.1+4.\left(-1\right)-4\right|}{\sqrt{3^2+4^2}}=1\)
Áp dụng định lý Pitago:
\(R=\sqrt{\left(\frac{AB}{2}\right)^2+1^2}=\sqrt{5}\)
Phương trình đường tròn: \(\left(x-1\right)^2+\left(y+1\right)^2=5\)
\(d\left(I;d\right)=\frac{\left|3.1+4.\left(-1\right)-4\right|}{\sqrt{3^2+4^2}}=1\)
Áp dụng định lý Pitago:
\(R=\sqrt{\left(\frac{AB}{2}\right)^2+1^2}=\sqrt{5}\)
Phương trình đường tròn: \(\left(x-1\right)^2+\left(y+1\right)^2=5\)
Cho (C): \(x^2+y^2-6x+4y-12=0\)
a) Tìm pt đg thg song song d: 3x-4y-2=0 cắt (C) tại 2 điểm A, B mà AB=8
b) Tìm m để Δ: 3x+4y+m=0 là tiếp tuyến của (C)
c) Tìm gđ của (C) và đg thg Δ': \(\left\{{}\begin{matrix}x=3+2t\\y=-2-t\end{matrix}\right.\)
Cho đg tròn (C): \(x^2+y^2+2x-4y-3=0\) và đg thg d: x-y+1=0
a) Chung minh mọi đường thẳng qua d đi qua điểm A(-3;2) luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
b) viết Pt tiep tuyến của đg tròn đã cho tại điểm là giao điểm của (C) với tia Ox
c) C/m đg thẳng d cắt đg tròn tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính diện tích tam giác AIB
trong mp Oxy cho I(1;-2) và đường thẳng (d): 3x+4y-5=0
a) viết PT đường thẳng (d') qua I và vuông góc với d
b) viết PT đường tròn (C) tâm I và tiếp xúc với d
c) viết PT đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và cắt (C) tại 2 điểm A,B sao cho IAB và S lớn nhất
d) Gọi B là tiếp điểm của (\(\Delta\)') với (C) . Tìm B
1.Đg tròn (C) có tâm I € đg thẳng d : x +5y -12=0 và tiếp xúc với 2 trục toạ độ có pt là?
2. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 đg thẳng
x +3y +8=9 (d)
3x -4y +10=0 (d')
Và điểm A(-2;1). Viết pt đg tròn có tâm thuộc đg thẳng d , đi qua điểm A và tiếp xúc với d'
Cho đường tròn (C) (x-1)2 +(y+2)2 =4 và đường thẳng ∆: 3x-4y+5=0 . Viết phương trình đường thẳng d//∆ và cắt C tại A,B sao cho AB có độ dài lớn nhất.
cho (C) : x2 +y2 -6x+2y+6=0
a, cho A( 3,-1) . chứng minh A là điểm trong đường tròn. viết pt đường thẳng d qua A vầ cắt (C) theo 1 dây cung có độ dài nhỏ nhất
b, cho d': 3x-4y=0. chứng minh d' cắt (C) . tính độ dài dây cung
Câu1:
Cho điểm M(2;1) và đường tròn (C1): x^2+y^2=9. Viết phương trình đường tròn (C2) có bán kính bằng 4 và cắt (C1) theo một dây cung qua M coa độ dài nhỏ nhất
Câu 2:
cho hai đường tròn (c1) x^2+(y+1)^2=4; (C2) (x-1)^2+y^2=2. Viết phương trình đường thẳng delta , biết delta tiếp xúc với (C1) và cắt (C2) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=2
Câu 3:
Cho đường tròn (C): x^2+y^2+2x-4y-20=0 và điểm A(3;0). Viết phương trình đường thẳng chứa dây cung của đường tròn qua A khi dây cung có độ dài bé nhất
Câu 4:
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;1/4) cắt d: 2x-5y+21=0 theo dây cung AB=căn 29. Tìm các tiếp tuyến của (C) tạiA,B
Mn giúp em 3 bài này vs em cảm ơn!
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3,1) và đường thẳng (d): x+y-2=0
a) Viết pt đường tròn (C) tâm A tiếp xúc với đường thẳng (d)
b)Viết pt tiếp tuyến vs đường tròn (C) kẻ từ O(0,0)
c) Tính bán kính đường tròn (C') tâm A, biết (C') cắt (d) tại 2 điểm E,F sao cho diện tích tam giác AEF= 6
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I(1,-2) và đường thẳng (d) có pt \(\left\{{}\begin{matrix}x=t\\y=2-t\end{matrix}\right.\)
a) Lập pt đường tròn (C) tâm I tiếp xúc vs (d). Tìm tọa độ tiếp điểm
b)Viết pt tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d
3. Trong mp tọa độ Oxy, viết pt đường tròn (C) thỏa mãn:
a) (C) có bán kính AB với A(4,0); B(2,5)
b) (C) đi qua A(1,3); B(-2,5) và có tâm thuộc đường thẳng (d): 2x-y+4=0
c) (C) đi qua A(4,-2) và tiếp xúc với Oy tại B(0,-2)
d) (C) đi qua A(0,-1), B(0,5) và tiếp xúc Ox
Cho đường thẳng (d): x+y-1=0 và đường tròn (C): x^2+y^2-4x+2y-4=0. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (d) và cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB=2.