Bài 1: Viết pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2;0), B(0;3), C(-2;1)
Bài 2: viết pt đường tròn tâm I(1;2) và tiếp xúc với đg thẳng d: x-2y-2=0
Bài 3: viết pt đg tròn đi qua A(1;1), B(0;4) và có tâm thuộc đg thẳng d: x-2y-2=0
Cho đg tròn (C): \(x^2+y^2+2x-4y-3=0\) và đg thg d: x-y+1=0
a) Chung minh mọi đường thẳng qua d đi qua điểm A(-3;2) luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
b) viết Pt tiep tuyến của đg tròn đã cho tại điểm là giao điểm của (C) với tia Ox
c) C/m đg thẳng d cắt đg tròn tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính diện tích tam giác AIB
Cho đg tròn (C) : x^2 + y^2 -2x +6y +6=0 và đg thẳng d : 4x -3y +5=0. Viết pt đg thẳng d' song song với d và chắn trên (C) một dây cũng có độ dài bằng 2√3
42. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(-3;-1) , B(1;2) , C(-1;-2) . Viết pt đg tròn tâm C và tiếp xúc với đg thẳng AB.
a) Một đường tròn tâm I(3;-2) tiếp xúc với d: x-5y+1=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu
b) Trong mp Oxy, khoảng cách từ điểm M(0;4) đến đường thẳng \(\Delta:x\cos\alpha+y\sin\alpha+4\left(2-\sin\alpha\right)=0\) bằng
trong Oxy cho 2 điểm A(-1;2), B(-2;3) và 2 đường thẳng có phương trình d1\(\left\{{}\begin{matrix}x=-1+2t\\y=-2+t\end{matrix}\right.\)và (d2)x-3y-9=0
a)viết phương trình đường tròn (C1)có tâm B và tiếp xúc với d1
1. Viết pt đg tròn(C) đi qua A(1;0) , B(0;1) và (C) có tâm I thuộc đg thẳng denta : x +y -2=0
trong mp Oxy cho I(1;-2) và đường thẳng (d): 3x+4y-5=0
a) viết PT đường thẳng (d') qua I và vuông góc với d
b) viết PT đường tròn (C) tâm I và tiếp xúc với d
c) viết PT đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và cắt (C) tại 2 điểm A,B sao cho IAB và S lớn nhất
d) Gọi B là tiếp điểm của (\(\Delta\)') với (C) . Tìm B
Cho (C): \(x^2+y^2-6x+4y-12=0\)
a) Tìm pt đg thg song song d: 3x-4y-2=0 cắt (C) tại 2 điểm A, B mà AB=8
b) Tìm m để Δ: 3x+4y+m=0 là tiếp tuyến của (C)
c) Tìm gđ của (C) và đg thg Δ': \(\left\{{}\begin{matrix}x=3+2t\\y=-2-t\end{matrix}\right.\)