Giả sử $a\leq b\leq c\Rightarrow 2\leq c\leq 4$
$P=a^2+b^2+ab+c(a+b+c)=(a+b)^2-ab+6c\leq (6-c)^2+6c=c^2-6c+36=(c-3)^2+27$
Vì $2\leq c\leq 4$ nên $-1\leq c-3\leq 1\Rightarrow (c-3)^2\leq 1$
Vậy MaxP=28 khi a,b,c là hoán vị của 0,2,4
Giả sử $a\leq b\leq c\Rightarrow 2\leq c\leq 4$
$P=a^2+b^2+ab+c(a+b+c)=(a+b)^2-ab+6c\leq (6-c)^2+6c=c^2-6c+36=(c-3)^2+27$
Vì $2\leq c\leq 4$ nên $-1\leq c-3\leq 1\Rightarrow (c-3)^2\leq 1$
Vậy MaxP=28 khi a,b,c là hoán vị của 0,2,4
Cho các số thực a,b,c thõa mãn a+b+c=6 và 0<=a,b,c<=4
giá trị lớn nhất củaP=a2+b2+c2+ab+ac+bc
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 - 2 a - 4 b = 4 . Tính P = a + 2b + 3c khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất
A. 7.
B. 3
C. -3.
D. -7.
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn f a b + b c + c a + 3 + f 2 - 2 a 2 - 2 b 2 - 2 c 2 = 1 với hàm số f x = 4 x 4 x + 4 Giá trị lớn nhất của biểu thức P = a 2 + b 2 + c 2 - 1 a + b + c + 3 bằng
A. 17 6
B. 3
C. 13 6
D. 13 4
Gọi a, b, c là ba số thực khác 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 3 a = 5 b = 15 - c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a 2 + b 2 + c 2 - 4 a + b + c
A. - 3 - log 5 3
B. -4
C. - 2 - 3
D. - 2 - log 5 3
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6 a 2 + b 2 + c 2 = 16 . Giá trị lớn nhất của P = 4 a + b c nằm trong khoảng nào?
A. (1;4)
B. (4;8)
C. (8;10)
D. (10;14)
Cho các số thực a, b, c, d thay đổi luôn thỏa mãn a − 3 2 + b − 6 2 = 1 v à 4 c + 3 d − 5 = 0 . Tính giá trị nhỏ nhất của T = c − a 2 + d − b 2
A. 16
B. 18
C. 9
D. 15
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a, b, c là những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng F = a2 + b2 +c2 sao cho khoảng cách từ O đến (ABC) là lớn nhất.
A. F = 51 5
B. F = 51 4
C. F = 49 5
D. F = 49 4
Cho tam giác ABC có AB=a, AC=b, AB=c. Biết b(b2- a2)=c(a2 -c2). Số đo của góc A bằng
A. 30 °
B. 60 °
C. 150 °
D. 120 °
Biết đồ thị hàm số y = x 3 + a x 2 + b x + c (với a, b, c là các số thực(đi qua điểm (1;0) và có điểm cực trị (-2; 0) . Tính giá trị biểu thức T = a 2 + b 2 + c 2 + 2 .
A. 18
B. 7
C. 9
D. 27