1) C + CO2 → 2CO
2) P + 5HNO3 đặc → H3PO4 + 5NO2 + H2O
3) 2NH3 + 3/2O2 → N2 + 3H2O
4) 3Cl2 + 2NH3 → N2 + 6HCl
5) 2Ag + O3 → Ag2O + O2
6) H2S + Cl2 → S + 2HCl
7) 8HI + Fe3O4 → 3 FeI2 + I2 + 4H2O
8) CO + FeO → Fe + CO2
Chọn C
1) C + CO2 → 2CO
2) P + 5HNO3 đặc → H3PO4 + 5NO2 + H2O
3) 2NH3 + 3/2O2 → N2 + 3H2O
4) 3Cl2 + 2NH3 → N2 + 6HCl
5) 2Ag + O3 → Ag2O + O2
6) H2S + Cl2 → S + 2HCl
7) 8HI + Fe3O4 → 3 FeI2 + I2 + 4H2O
8) CO + FeO → Fe + CO2
Chọn C
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
1) Mg + CO2
2) Cu + HNO3 đặc
3) NH3 + O2
4) Cl2 + NH3
5) Ag + O3
6) H2S + Cl2
7) HI + Fe3O4
8) CO + FeO
Có bao nhiêu phản ứng tạo đơn chất là phi kim?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
(a) C + SiO2; (b) P + HNO3 đặc;
(c) NH3 + O2; (d) Cl2 + NH3;
(e) AgNO3 + Fe(NO3)2;(g) SiO2 + HF;
(h) Na2SiO3 + CO2; (i) CO + FeO;
Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo đơn chất là phi kim?
Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI, (2) F2 + H2O, (3) MnO2 + HCl (t°), (4) Cl2 + CH4,(5) Cl2 + NH3dư, (6) CuO + NH3(t°), (7) KMnO4( t o ), (8) H2S + SO2, (9) NH4Cl + NaNO2(t°), (10) NH3+O2(Pt, 800°C). Số phản ứng có tạo ra đơn chất là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI ; (2) F2 + H2O ;
(3) MnO2 + HCl (to) ;
(4) Cl2 + dung dịch H2S ;
(5) Cl2 + NH3 dư ;
(6) CuO + NH3 (to);
(7) KMnO4 (to) ;
(8) H2S + SO2 ;
(9) NH4Cl + NaNO2 (to) ;
(10) NH3 + O2 (Pt, 800oC).
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí H2. (6). dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Si và dung dịch NaOH loãng
(3). Khí H2S và dung dịch AgNO3. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). Khí H2S và O2
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Khí Cl2 và khí NH3
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2 và khí H2.
(2) Khí H2S và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch AgNO3.
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO4.
(7) Si và dung dịch NaOH loãng.
(8) Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9) Khí H2S và O2.
(10) Khí Cl2 và khí NH3.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8.
cho các cặp chất phản ứng với nhau
(1) Li + N2 (2) Hg + S (3) NO + O2
(4) Mg + N2 (5) H2 + O2 (6) Ca + H2O
(7) Cl2(k) + H2(k) (8) Ag + O3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho các cặp chất phản ứng với nhau
(1) Li + N2
(2) Hg + S
(3) NO + O2
(4) Mg + N2
(5) H2 + O2
(6) Ca + H2O
(7) Cl2(k) + H2(k)
(8) Ag + O3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2+ H2O →
(3) KClO3(rắn) + HCl(đặc) → (4) SO2 + dung dịch H2S →
(5) Cl2 + dung dịch H2S → (6) NH3(dư) + Cl2 →
(7) NaNO2(bão hoà) + NH4Cl(bão hoà),t0
(8) NO2 + NaOH(dung dịch) →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là