Chọn đáp án C
Các cặp chất phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường là :
(1) Li + N2 (2) Hg + S (3) NO + O2 (6) Ca + H2O (7) Cl2(k) + H2(k) (8) Ag + O3
Chú ý : Với các cặp (4) Mg + N2 và (5) H2 + O2 phải cần có nhiệt độ.
Chọn đáp án C
Các cặp chất phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường là :
(1) Li + N2 (2) Hg + S (3) NO + O2 (6) Ca + H2O (7) Cl2(k) + H2(k) (8) Ag + O3
Chú ý : Với các cặp (4) Mg + N2 và (5) H2 + O2 phải cần có nhiệt độ.
Cho các cặp chất phản ứng với nhau
(1) Li + N2
(2) Hg + S
(3) NO + O2
(4) Mg + N2
(5) H2 + O2
(6) Ca + H2O
(7) Cl2(k) + H2(k)
(8) Ag + O3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Cho các phản ứng sau:
(1) S + Hg -> HgS
(2) 2H2S + SO2 ->3S + 2H2O
(3) 2Al(bột) + 3Cl2 ->2AlCl3
(4) 2Ag + O3 ->Ag2O + O2
(5) H2 + I2 ->2HI
(6) N2 + O2 ->2NO
Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (4)
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
1) Mg + CO2
2) Cu + HNO3 đặc
3) NH3 + O2
4) Cl2 + NH3
5) Ag + O3
6) H2S + Cl2
7) HI + Fe3O4
8) CO + FeO
Có bao nhiêu phản ứng tạo đơn chất là phi kim?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Cho các phương trình phản ứng:
1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư →
2 ) Hg + S →
3 ) F2 + H2O →
4) NH4Cl + NaNO2 đun nóng →
5) K + H2O →
6) H2S + O2 dư đốt →
7) SO2 + dung dịch Br2 →
8) Mg + dung dịch HCl →
9) Ag + O3 →
10) KMnO4 nhiệt phân →
11) MnO2 + HCl đặc →
12) dung dịch FeCl3 + Cu →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) Fe + S (r); (2) Fe2O3 + CO (k);
(3) Au + O2 (k); (4) Li + N2 ;
(5) Cu + KNO3 (r); (6) Al + NaCl (r);
(7) Fe + Cr2O3; (8) Mg + CaCO3 (r);
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
(1) C + CO2
(2) P + HNO3đặc
(3) NH3 + O2
(4) Cl2 + NH3
(5) Ag + O3
(6) H2S + Cl2
(7) HI + Fe3O4
(8) CO + FeO
Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo đơn chất là phi kim?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
1 K + , C a 2 + , H C O - 3 , O H -
2 F e 2 + , H + , N O - 3 , S O 2 - 4
3 C u 2 + , N a + , N O - 3 , S O 2 - 4
4 B a 2 + , N a + , N O 3 - , C l -
5 N 2 , C l 2 , N H 3 , O 2
6 N H 3 , N 2 , H C l , S O 2
7 K + , A g + , P O 4 3 , N O - 3
8 C u 2 + , N a + , C l - , O H -
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các phương trình phản ứng:
(1) MnO2 + HCl đặc → t °
(2) Hg + S →
(3) F2 + H2O →
(4) NH4Cl + NaNO2 → t °
(5) K + H2O →
(6) H2S + O2 dư → t °
(7) SO2 + dung dịch Br2 →
(8) Mg + dung dịch HCl →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Cho các cặp chất sau :
(1). Khí Br2 và khí O2. (2). Khí H2S và dung dịch FeCl3
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (4). CuS và dung dịch HCl.
(5). Si và dung dịch NaOH loãng (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S. (8). Khí Cl2 và đung dịch NaOH
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7