Bài 1: Cho biểu thức P = √x √x x-4 √x−2+√x+2) 2√x (với x > 0 và x ≠ 4) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 3 Cho biểu thức P = √x √x x-25 + √x-5 √x+5) 2√x (với x > 0 và x ≠ 25) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 2
Cho biểu thức B= (x - 2sqrt(x))/(sqrt(x) - 2) - (2x + 12sqrt(x) + 18)/(sqrt(x) + 3) với x ≥ 0 ,x ≠ 4 Rút gọn B và tìm x để B + 8 > 0 .
Cho biểu thức A=2√x - 3/√x - 2 và B=2/√x+3 + √x/√x-3 + 4√x/9-x với x≥0; x≠4; x≠9. a) tính giá trị biểu thức A khi x thỏa mãn |x-2|=2. b) rút gọn biểu thức B. c) đặt C=A.B. Tìm x để C≥1.
b1 : rút gọn biểu thức
a: x-y/y^2 nhân căn y^4/x^2 - 2xy + y^2 với x khác y
b: căn x- 2 căn x +1/x+ 2 căn x +1 với x > 0
b2: rút gọn rồi tính giá trị
a: B= căn (x+2) ^4 / (3-x)^2 + x^2+1/x+3 với x<3 và tính b khi x= 0.5
b: C = 5x - căn 8 + căn x^3 + 2x^2/ căn x+2 cới x > -2 và tính C khi x + - căn 2
c: D= căn 3(x+y)^2/4 nhân 2/x^2-y^2 với x khác y
Rút gọn biểu thức với \(x>0;x\ne8\)
\(P=\frac{8-x}{2+\sqrt[3]{x}}:\left(2+\frac{\sqrt[3]{x^2}}{2+\sqrt[3]{x}}\right)+\left(\sqrt[3]{x}+\frac{2\sqrt[3]{x}}{\sqrt[3]{x}-2}\right)\left(\frac{\sqrt[3]{x^2}-1}{\sqrt[3]{x^2}+2\sqrt[3]{x}}\right)\)
Câu 4: Cho biểu thức P=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\right)\): \(\dfrac{2\sqrt{x}}{x-9}\)
(với x ≥ 0 và x ≠ 9)
a. Rút gọn biểu thức P
b. Tìm x để P=2
1 a..Rút gọn biểu thức A = \(\dfrac{\text{ x 2 − 4 x + 4}}{\text{x 3 − 2 x 2 − ( 4 x − 8 ) }}\)
b. Rút gọn biểu thức B = \(\left(\dfrac{x+2}{\text{x }\sqrt{\text{x }}+1}-\dfrac{1}{\sqrt{\text{x}}+1}\right).\dfrac{\text{4 }\sqrt{x}}{3}\)
A=\(\left(\dfrac{x}{x+2}+\dfrac{x^3-8}{x^3+8}.\dfrac{x^2-2x+4}{4-x^2}\right):\dfrac{4}{x+2}\)
a) tìm đkxđ và rút gọn biểu thức A
b) tìm x để A=3
c) tìm x để a<1
d) tính giá trị của A khi |x| =\(\dfrac{1}{2}\)
\(\)Cho biểu thức: E= ( x+2/x\(\sqrt{x}\)+1 -1/\(\sqrt{x}\)+1) * 4\(\sqrt{x}\)/3 (với x≥0)
a) rút gọn E?
b) tìm gá trị của x để E=8/9
Cho biểu thức sau
\(A=\dfrac{x-3}{x+2}vàB=\dfrac{6-7x}{x^2-4}+\dfrac{3}{x+2}-\dfrac{2}{2-x}\)
Tìm điều kiện xác định của B và rút gọn biểu thức B