Ta có A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x = x 2 + x + 1 + x – x – x 2 – x = 1
Suy ra A = 1 > 0
Đáp án cần chọn là: C
Ta có A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x = x 2 + x + 1 + x – x – x 2 – x = 1
Suy ra A = 1 > 0
Đáp án cần chọn là: C
Câu 1: b thức nào sau đây là đơn thức
A.(1+x)x3 B. x+2y C.(xy+z)t D.3xy2z5
Câu 4: đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức
A. x2-x=-x+x2 B. x(x-1)=x-x2 C. (a-b)2=(b-a)2 D. a-2=2-a
Câu 5 : điền vài chỗ trống sau x2- =(x-4)(x+4)
A.2 B.4 C.8 D.16
Câu 7: Tính canh huyền của 1 tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 5:12 và chu vi tam giác = 60cm
A.20cm B.26 cm C.26cm D.10cm
Câu 8: Cho tứ giác ABCD trong đó có góc A + góc B=140 độ. Tổng C+D=?
A.220 độ B.200 độ. C.160 độ D. 150 độ
Biết đa thức x 4 + a x 2 + b chia hết cho x 2 – x + 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng.
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. a = 2b
Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
a. Phương trình 4 x - 8 + 4 - 2 x x 2 + 1 = 0 có nghiệm x = 2.
b. Phương trình x + 2 2 x - 1 - x - 2 x 2 - x + 1 = 0 có tập nghiệm S = {-2; 1}
c. Phương trình x 2 + 2 x + 1 x + 1 = 0 có nghiệm x = - 1
d. Phương trình x 2 x - 3 x = 0 có tập nghiệm S = {0; 3}
Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x 4 + 2 x 3 – 8 x – 16
A. A > 1
B. A > 0
C. A < 0
D. A ≥ 1
cho biểu thức A=(1/x^2+x +1/x+1 )*x^2
A, tìm điều kiên xác định của x để biểu thức A xác định và rút gọn A
B, tìm x để A*(x^2-1)=0
Bài 1: Xác định các số a,b,c,d sao cho
x^3/(x^4-1) = a/(x-1) + b/(x+1) + (cx+d)/(x^2+1)
Bài 2: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên.
A = (3x^2-x+3)/(3x+2)
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Bất phương trình x – 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau:
A. x > 3
B. x ≤ 3
C. x−1 >2
D. x – 1 < 2
1.Phân thức nghịch đảo của phân thức \(\dfrac{x}{x-1}\)
A. \(\dfrac{1-x}{x}\) B. \(\dfrac{x-1}{x}\) C. \(\dfrac{x}{1-x}\) D.\(\dfrac{-x}{1-x}\)
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. AB.AC=AB.AH B.\(AB.AC=AC.AH\)
C. AB.AC=\(\dfrac{BC.AH}{2}\) D. AB.AC=BC.AH
3. Giá trị của phân thức \(\dfrac{x-1}{x^2-4}\) xác định khi:
A. \(x\ne-1\) B. \(x\ne\pm2\) C. \(x\ne1\) D.\(x\ne\pm4\)
4. Cho hình vuông có độ dài đường chéo là \(3\sqrt{2}\). Diện tích hình vuông đó là:
A. 36 \(cm^2\) B. 18 \(cm^2\) C. 12 \(cm^2\) D. 9 cm\(^2\)
Cho biểu thức P = x(x – y) + y(x + y) – y 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị biểu thức P không phụ thuộc vào giá trị của x và y.
B. Giá trị biểu thức P phụ thuộc vào giá trị của x và y
C. Giá trị biểu thức P chỉ phụ thuộc vào giá trị của x.
D. Giá trị biểu thức P chỉ phụ thuộc vào giá trị của y.