Cho các số thực a. b, c, d thỏa mãn a^2 + b^2 - 2a +4b + 1 = 0 và 2c - d + 1 = 0. tìm giá trị nhỏ nhất của biêu thức P= (a-c)^2 + (b-d)^2
Cho bốn số thực a,b,x,y bất kì đồng thời thỏa mãn các điều kiện : \(x\ge a\ge0,y\ge b\ge0\) và \(\frac{x-y}{2}=\frac{a-b}{3}\) . . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = (x + 2a)(y + 2b) theo a và b
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) là hàm số bậc hai với hệ số \(a>0\), thỏa mãn \(\left|f\left(x\right)\right|\le1,\forall x\in\left[-1;1\right]\) và biểu thức \(P=\dfrac{8}{3}a^2+2b^2\) đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức \(Q=5a+11b+c.\)
Cho \(a,b,c>0\) thỏa mãn \(\sum a^2+\left(\sum a\right)^2\le4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S=\sum\limits^{ }_{cyc}\dfrac{ab+1}{\left(a+b\right)^2}\)
Cho a,b thỏa mãn 2( a2+b2)= 1 + ab
Tìm giá trị nhỏ nhất , lớn nhất của P= 7(a4+b4)+ 4a2b2
cho a,b là hai số dương thỏa mãn \(a+b\le1\).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=a^2b\)
Cho a,b,c>0 thỏa mãn ab+bc+ca=2abc . CMR : \(\frac{1}{a\left(2a-1\right)^2}+\frac{1}{b\left(2b-1\right)^2}+\frac{1}{c\left(2c-1\right)^2}\ge\frac{1}{2}\)
Biết rằng khi a,b thay đổi thỏa mãn ab khác 0 thì giao điểm của hai đường thẳng d : ax + by = 0
và d' : bx -ay = 1 luôn nằm trên đường tròn đơn vị tâm O(0,0). Tìm giá trị lớn nhất của ab
Cho 2 vectơ đơn vị a → ; b → thỏa mãn a → + b → = 2 . Hãy xác định ( 3 a → - 4 b → ) ( 2 a → + 5 b → _
A. 5
B. -3
C. -5
D. -7