\(P=\dfrac{A}{B}=\sqrt{x}+1\)
P<7/4
=>căn x<3/4
=>0<x<9/16
\(P=\dfrac{A}{B}=\sqrt{x}+1\)
P<7/4
=>căn x<3/4
=>0<x<9/16
Cho A = \(\dfrac{x+2\sqrt{x}}{x}\); B = \(\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}+1}\)(ĐKXĐ: X > 0). Tìm x để biểu thức \(\dfrac{A}{B}< \dfrac{7}{4}\) nguyên.
Cho A = \(\dfrac{\sqrt{x}}{2\sqrt{x}+1}\); B = \(\dfrac{1}{2\sqrt{x}+1}\)(ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ \(\dfrac{1}{4}\)). Tìm x để biểu thức: P = 5A + B nguyên.
Cho A = \(\dfrac{\sqrt{x}}{2\sqrt{x}+1}\); B = \(\dfrac{1}{2\sqrt{x}+1}\)(ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ \(\dfrac{1}{4}\)). Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức: P = 5A + B nguyên.
cho biểu thức A= \(\left(\dfrac{1}{x-4}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\right)\):\(\dfrac{\sqrt{x}-1}{x+2\sqrt{x}}\)
a) nêu đkxđ và rút gọn
b) tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
c) tìm x để A<0
2) N=\(\left(\dfrac{x+2}{x\sqrt{x}+1}-\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}\right).\dfrac{4\sqrt{x}}{3}\)
a) Rút gọn N ( đkxđ )
b) Tìm x để N= 8/9
c) Tìm x để \(\dfrac{1}{N}>\dfrac{3\sqrt{x}}{4}\)
P = (\(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}}-\dfrac{x-4}{\sqrt{x}+2}\)). \(\dfrac{1}{\sqrt{x}-2}\)
a Tìm đkxđ rồi rút gọn P
b Tìm x để P = \(\dfrac{2}{3}\)
c Tính p khi x = 8\(-\)2\(\sqrt{7}\)
Cho hai biểu thức \(A=\dfrac{2\sqrt{x}+3}{5x-10\sqrt{x}}\) và \(B=\dfrac{2}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{3}{2\sqrt{x}+1}-\dfrac{5\sqrt{x}-7}{2x-3\sqrt{x}-2}\) với x>0, x≠4. Tìm x sao cho \(\dfrac{B}{A}\)nhận giá trị là một số nguyên.
Cho biểu thức: P= \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{2+5\sqrt{x}}{4-x}\).
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P.
b) Tìm x để P=2
cho biểu thức P=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}+\dfrac{\sqrt{x}-4}{x-1}\right)\).\(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}\)
a) nêu đkxđ và rút gọn P
b) tính giá trị của P với x=3+\(2\sqrt{2}\)
c) tìm số nguyên x để biểu thức P có giá trị nguyên