\(n_{NaOH}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,1}{1}\), ta được H2SO4 dư.
→ Quỳ tím hóa đỏ.
\(n_{NaOH}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,1}{1}\), ta được H2SO4 dư.
→ Quỳ tím hóa đỏ.
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là bao nhiêu?
Câu 7: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch NaOH 1M. Tính giá trị của V.
Câu 8: Để trung hòa hết 700 ml dung dịch H2SO4 0,5M cần V ml thể tích dung dịch KOH 12% (D = 1,15 g/ml). Tính giá trị của V.
Câu 10: Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với 300 gam dung dịch CuSO4 16%. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Câu 11: Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 12. Viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau
a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> Cu.
b) MgSO4 -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 ->MgCO3 -> MgO.
c) Na -> NaOH -> NaCl -> Cl2 -> HCl -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeO
d) Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4
-> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe.
e) Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3 -> Al -> AlCl3
Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M. D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M
Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H 2 S O 4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:
A. Làm quỳ tím chuyển đỏ
B. Làm quỳ tím chuyển xanh
C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ
D. Không làm thay đổi màu quỳ tím
Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H 2 S O 4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ
A. Làm quỳ tím chuyển đỏ
B. Làm quỳ tím chuyển xanh
C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ
D. Không làm thay đổi màu quỳ tím
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 0,8M được dung dịch A.
a. Viết PTHH.
b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A.
c. Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển mầu gì?
Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10 %. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang màu
Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là
Cho 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng nồng độ mol của muối và Ca(OH)2 dư lần lượt là:
A. 0,25M và 0,5M
B. 0,5M và 0,25M
C. 0,2M và 0,4M
D. 0,4M và 0,2M
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với Vml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 100.