Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
(a) CH3 - NH2
(b) CH3 - NH - CH3
(c) (CH3)(C2H5)2N
(d) (CH3)(C2H5)NH
(e) (CH3)2CHNH2
A. (b), (d)
B. (c), (d)
C. (d),(e)
D. (a),(b)
Chất nào là amin? (1) CH3−NH2; (2) CH3−NH−CH2−CH3; (3) CH3−NH−CO−CH3; (4) NH2−(CH3)2−NH2; (5) (CH3)2NC6H5; (6) NH2−CO−NH2; (7) CH3−CO−NH2 ; (8) CH3−C6H4−NH2
A. 3, 6, 7
B. 1, 2, 4, 5, 8
C. 1, 2, 5
D. 1, 5, 8
Chất nào là amin?
(1) C H 3 - N H 2 ;
(2) C H 3 - N H - C H 2 - C H 3 ;
(3) C H 3 - N H - C O - C H 3 ;
(4) N H 2 - C H 3 2 - N H 2 ;
(5) C H 3 2 N C 6 H 5 ;
(6) N H 2 - C O - N H 2 ;
(7) C H 3 - C O - N H 2 ;
(8) C H 3 - C 6 H 4 - N H 2
![]()
![]()
![]()
![]()
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Isopropylamin
B. Isopropanamin
C. Etylmetylamin
D. Metyletylamin
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?
A. Isopropanamin
B. Metyletylamin
C. Isopropylamin
D. Etylmetylamin
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?
A. Etylmetylamin
B. Isopropylamin
C. Isopropanamin
D. Metyletylamin
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?
A. Isopropanamin
B. Metyletylamin
C. Isopropylamin
D. Etylmetylamin
Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II);
CH3CH=C(CH3)2 (III);
C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV);
C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V).
A. (III), (IV)
B. (I), (IV), (V)
C. (II), (IV), (V)
D. (II), (III), (IV), (V)
Cho các amin: CH3-NH2 (1); NH3 (2); CH3-NH-CH3 (3); CH3-CH2-NH2 (4); C6H5NH2 (5); NO2-C6H4-NH2 (6). Dãy gồm các chất được xắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là
A. (2), (3), (4), (1), (5), (6)
B. (3), (4), (1), (2), (5), (6).
C. (2), (4), (3), (1), (6), (5).
D. (3), (4), (1), (2), (6), (5).
Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là
A. Valin
B. Glyxin
C. Alanin
D. Lysin