Tập hợp các ước của 5 trong tập hợp số tự nhiên là:
A. {0; 5}
B. {1; 2; 3; 4; 5}
C. {0; 1; 5}
D. {1; 5}
Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và -1
B. 5 và -5
C. 1 và -5
D. 1,-1 , 5,-5
Câu 1: Tìm số nguyên x;y biết (x - 5) mũ 23 . (y + 2) mũ 7 = 0
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 2) mũ 2 + /y + 3/ + 7
Câu 3: Tìm số nguyên x sao cho 5 + x mũ 2 là bội của x + 1
Câu 4: Tìm các số nguyên x;y biết 5 + (x-2) . (y +1) = 0
Câu 5: Tìm x thuộc Z biết x - 1 là ước của x + 2
Câu 6: Tìm số nguyên m để m - 1 là ước của m + 2
Câu 7: Tìm x thuộc Z biết (x mũ 2 - 4) . (7 - x) = 0
Trong tập hợp số nguyên, các ước của 5 là : |
| A. | B. {–1; –5} | C. | D. {1; 5} |
Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố lẻ nhỏ hơn 10 là:
A. {3; 5; 7}
B. {2; 3; 5; 7}
C. {1; 3; 5; 7; 9}
D. {2; 3; 5; 7; 9}
Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau: -17; 2; -1; 0; -3 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. -17; -3; 2; -1; 0
B. 0; -1; 2; -3; -17
C. 2; 0; -1; -3; -17
D. -17; -3; -1; 0; 2
Câu 3: Kết quả phân tích thành nhân tử nào đúng?
A. 24 = 22 . 6
B. 36 = 4. 32
C. 80=24 . 5
D. 56=7.8
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.
B. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2.
C. Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo rồi chia 2
D. Diện tích hình bình hành bằng chiều cao cộng với độ dài cạnh tương ứng
E. Chu vi hình bình hành bằng tổng độ dài các cạnh.
Bài 2: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
( Nếu câu a đúng thì ghi vào bài làm: a) Đ )
a)
ƯCLN(12, 36, 18) là 6
b)
Số đối của -5 là 5
c)
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là -99
d)
19.21.23 - 13.15.17 không chia hết cho 2
Câu 11: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự giảm dần
A. {5; 2;1 ;0 ;-2 ;-17 } B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 12: Kết quả phép tính 3.(- 5) + (- 2).(- 4) là
A. – 23 | B. – 7 | C. 2 | D. 23 |
Tập hợp ước của 10 là:
A. {1; 2; 5}
B. {2; 4; 5; 10}
C. {1; 2; 5; 10}
D. {2; 5; 10}
Câu 1 . Tìm tất cả các ước của (-10)
Câu 2. Tìm 5 bội của 6
Câu 3. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : -12 ; 137 ; 205 ; 0 ; 49 ; -583
Câu 4. Tìm x thuộc z biết
a) x+10=-14
b)5×x-12=48
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 17.2 – 17.102
b) 45 – 9. (13 + 5)
Bài 2: (0,5 điểm) Sắp xếp dãy số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 22; 112; 35; 213; 318
Bài 3: (1, 5 điểm) Tìm x biết
a) 2x – 35 = 15
b) 15 – (x-7) = -21
c) lx – 1l = 2
Bài 4. ( 1 điểm) Tìm x, y biết
: (x – 2y) (y – 1) = 5
Bài 5: (3,5 điểm)
a) Viết tập hợp bội nguyên chung của 18 và 24
. b) Viết tập hợp ước nguyên chung của 12 và 15.
c) Viết tập hợp ước nguyên của 54.
d) Tìm x, biết x là ước nguyên của 12 và -6 ≤ x < 4 .