Câu 1: Để thay đổi chủ đề (Themes), ta chọn:
A. Insert à Themes
B. Layout à Themes
C. View à Themes
D. Design à Theme
Câu 2: Chức năng nào dùng để thay đổi vị trí của hình so với trang?
A. Wrap text
B. Position
C. Picture
D. Page
Câu 3: Chức năng nào giúp người dùng chuyển đổi văn bản thành bảng?
A. Draw table
B. Covert text to table
C. Excel spreadsheet
D. Quick table
Câu 4: Chức năng Check spelling as you type dùng để:
A. Kiểm tra lỗi chính tả
B. Kiểm tra ngữ pháp
C. Tìm từ đồng nghĩa
D. Kiểm tra lỗi nhập văn bản
Câu 5: Để tạo một phụ đề (Captions) cho hình ảnh, ta nhấp chuột phải vào hình ảnh cần thêm phụ đề và chọn:
A. Caption
B. Edit Caption
C. Insert Caption
D. Change Caption
Câu 6: Để thiết lập các thuộc tính chuẩn bị in tài liệu tại mục Page người dùng nhập các giá trị: (1 – 4, 7, 9, 11 – 13 ). Người dùng cần in những trang nào?
A. 1, 4, 7, 9, 11, 13
B. 1, 7, 9, 11
C. 1, 2, 3, 4, 7, 9, 11, 12, 13
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13
Câu 7: Thành phần nào sau đây không thuộc Quick Parts?
A. AutoText
B. Document Properties
C. Fields
D. Citation
Câu 8: Để trộn nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn tất cả ô cần trộn, sau đó chọn:
A. Merge Cells
B. Split Cells
C. Cell Margins
D. Ctrl + H
Câu 9: Lệnh Convert to Text giúp người dùng:
A. Chuyển đổi bảng thành văn bản
B. Chuyển đổi văn bản thành bảng
C. Canh lề văn bản
D. Sắp xếp dữ liệu văn bản
Câu 10: Công cụ định dạng nào sau đây là một chuỗi các lệnh và hướng dẫn mà ta có thể nhóm lại với nhau dưới dạng một lệnh duy nhất để hoàn thành một tác vụ tự động?
A. Macro
B. Building Block
C. Categories
D. Auto
Câu 11: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu?
A. Match case
B. Use Wildcards
C. Special
D. Match prefix
Câu 12: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả?
A. Alt + Ctrl + B
B. Alt + Ctrl + R
C. Alt + Ctrl + T
D. Alt + Ctrl + A
Câu 13: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in?
A. Click chuột phải trên field, chọn Update field
B. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing
C. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F8
D. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing
Câu 14: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)?
A. Ctrl + Shift + 8
B. Ctrl + Alt + 8
C. Ctrl + 8
D. Ctrl + space bar + 8
Câu 15: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để hiển thị toàn bộ tài liệu?
A. One page
B. Multiple Pages
C. Page Width
D. 100%
Câu 16: Kiểu hiển thị nào sau đây không cho phép điều chỉnh nội dung văn bản?
A. Read Mode view
B. Print Layout view
C. Outline view
D. Web layout view
Câu 17: Trong word 2013, kiểu hiển thị (View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in?
A. Read mode view
B. Outline view
C. Print preview
D. Print layout view
Câu 18: Kiểu hiển thị (View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word?
A. Print layout view
B. Read mode view
C. Master view
D. Web layout view
Câu 19: Hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace?
A. F4
B. F5
C. Shift + G
D. Alt + G
Câu 20: Phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang?
A. Shift + Enter
B. F5
C. Ctrl + Enter
D. Ctrl + Esc
Câu 21: Thành phần nào sau đây thuộc nhóm Macros?
A. Record Macro
B. Document Macro
C. Fields Marco
D. Citation Marco
Câu 22: Để sắp xếp dữ liệu theo các tiêu chí khác nhau trong bảng, người dùng chọn bảng chứa dữ liệu cần sắp xếp và thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Layout Table Tools, nhóm Table à Sort
B. Chọn thẻ Layout Table Tools, nhóm Rows and Columns à Sort
C. Chọn thẻ Layout Table Tools, nhóm Data à Sort
D. Chọn thẻ Layout Table Tools, nhóm Draw à Sort
Câu 23: Câu nào sau đây không đúng về chức năng của Hyperlink:
A. Tạo liên kết đến tập tin hoặc trang web
B. Tạo liên kết đến địa chỉ email
C. Tạo liên kết đến các vị trí trong cùng một tài liệu
D. Tạo liên kết tự động đến các máy tính
Câu 24: Để thiết lập thời gian tự động lưu tập tin theo định kỳ là 10 phút, ta chọn:
A. File à Save à Save AutoRecover information every 10 minutes
B. File à Save as à Save AutoRecover information every 10 minutes
C. File à Save auto à Save à Save AutoRecover information every 10 minutes
D. File à Options à Save à Save AutoRecover information every 10 minutes
Câu 25: Trong nhóm lệnh Page Setup, để thay đổi hướng trang, ta chọn:
A. Margins
B. Orientation
C. Next page
D. Page Break
Câu 26: Chức năng nào dùng để định dạng vị trí tương đối của hình so với văn bản?
A. Position
B. Wrap text
C. Picture
D. Page
Câu 27: Chức năng nào sau đây dùng để điều chỉnh hướng chữ ngang, dọc trong bảng?
A. Text rotate
B. Text direction
C. Text align
D. Text indentation
Câu 28: Khi trình bày văn bản dạng bảng, nội dung liên tục qua nhiều trang, cách nào sau đây làm cho dòng tiêu đề của bảng tự động lặp tại khi sang trang tiếp theo?
A. Nhập lại tiêu đề mỗi trang
B. Chọn dòng tiêu đề của bảng chép sang các trang tiếp theo
C. Đặt trỏ trong bảng, chọn chức năng Repeat Header Rows trong nhóm lệnh Data trong tab Format Table Tools
D. Chọn chức năng Repeat Header Rows trong nhóm lệnh Views
Câu 29: Để đánh số trang văn bản, ta thực hiện theo các bước sau:
A. Layout à Nhóm lệnh Paragraph à Page Number à Chọn kiểu cần đánh số
B. Design à Nhóm lệnh PageBackground à Page Number à Chọn kiểu cần đánh số
C. Insert à Nhóm lệnh Header & Footer à Page Number à Chọn kiểu cần đánh số
D. References à Nhóm lệnh Captions à Page Number à Chọn kiểu cần đánh số
Câu 30: Để hiển thị thanh thước kẻ, ta thực hiện theo các bước sau:
A. View à Nhóm lệnh Window à Kích chọn vào ô Ruler
B. View à Nhóm lệnh Views à Kích chọn vào ô Ruler
C. View à Nhóm lệnh Zoom à Kích chọn vào ô Ruler
D. View à Nhóm lệnh Show à Kích chọn vào ô Ruler