Câu 11: Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh hướng giấy in?
A. Page layout Page Setup Margins. B. Page layout Page Setup Page.
C. File Print. D. View Normal.
Câu 12: Thiết đặt hướng giấy đứng để in ta dùng lệnh?
A. Header. B. Footer. C. Portrait. D. Landscape.
Câu 13: Muốn đặt lề trái của bảng tính, ta thiết đặt tại mục nào?
A. Top. B. Bottom. C. Left. D. Right.
Câu 14: Muốn đặt lề phải của trang tính thiết đặt tại mục nào?
A. Top. B. Bottom. C. Left. D. Right.
Trong excel, lệnh nào cho phép chọn hướng giấy in A, File -> New B. Page Layout -> Orientation C. View-> Normal D. Page Layout-> Margins
Câu 17: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 18: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File / Print
Câu 19: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 20: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
Câu 13: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 14: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File / Print
Câu 15: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 16: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
Câu 28: Để đặt lề và hướng giấy in cho trang tính, ta chọn lệnh nào trong dải lệnh Page Layout?
A. Themes. B. Page Setup. C. Scale to Fit. D. Sheet Options.
trong excel ,để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A)page layout /orientation
B)page layout / size
C)file / save
D)file/print
Câu 23: Để đặt lề và hướng giấy in trên thanh Ribbon ta vào: A. Insert -> Page Setup B. Home -> Page Setup C. Page Layout -> Page Setup D. Formulas -> Page Setup
Câu 1: Để đặt hướng giấy in cho một trang bảng tính ta phải thực hiện:
A. File ->Page Setup -> Page B. File ->Page Setup -> Margins
C. File ->Page Setup -> Sheet D. Tất cả đều sai
Câu 2: Khi lọc dữ liệu em có thể:
A. Sắp xếp dữ liệu tăng hoặc giảm B. Không thể sắp xếp lại dữ liệu
C. A và B sai D. A và B đúng
Câu 3: Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính?
A. Ctrl + P B. Shift + P
C. Alt+ P D. Tất cả đều sai
Câu 4: Nháy nút lệnh nào để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. B.
C. D.
Câu 5: Để lọc dữ ta sử dụng lệnh?
A. Data à Sort & Filterà Filter B. Data à Filterà Show All
C. Data à Sort D. Cả 3 câu trên dều sai
Câu 6: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô?
A. Top B. Left
C. Bottom D. Right
Câu 7: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh gì?
A. B.
C. D.
Câu 8: Trong Excel lệnh nào dùng để ngắt trang:
A. Format ® Cells… B. View ® Page Break Preview
C. View ® Normal D. Tất cả các thao tác trên đều sai.
Câu 9: Để tăng chữ số thập phân trong ô tính ta sử dụng lệnh?
A. B.
C. D. Cả A,B,C đều sai
Câu 10: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào?
A. (Permissiont) B. (Print Preview)
C. (New) D. (Print)
Câu 11: Để ghép các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô ghép đó ta sử dụng nút lệnh nào?
A. B
C. D.
Câu 12: Để thiết lập lề và hướng giấy in cho lệnh nào?
a. File Open c. File Save
b. File Page Setup… d. File Print Preview
Câu 13: Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?
a.File Save c. File Open
b. File New d. File Close
Câu 14: Để lưu trang tính ta sử dụng lệnh
a. File -> New | b. File -> Exit | c. Fle -> Open | d. File -> Save |
Câu 15. Vùng giao nhau giữa cột và hàng gọi là:
a. Ô tính b. Trang tính d. Khối d. Bảng tính.
Câu 16: Kết quả hàm =sum (6, 9) là:
a. 15 b. 7.5 c. 9 d. 6.
Câu 17. Kết quả hàm = min (6, 9) là:
a. 15 b. 7.5 c. 9 d. 6.
Câu 18. Kết quả hàm =average(6,9) là:
a. 15 b. 7.5 c. 9 d. 6.
Câu 19. Chèn thêm cột ta sử dụng lệnh:
a. Insert\Rows b. Edit\Delete
c. Insert\Columns d. Edit\Copy.
Câu 20.. Để tô màu chữ cho trang tính em sử dụng nút lệnh:
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 21. Để kẻ đường biên cho trang tính, ta sử dụng nút lệnh:
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 22. Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất, ta nháy nút:
A. Left B. Bottom C. Top D. Right
Câu 23: Để tạo biểu đồ từ dữ liệu trên trang tính, ta sử dụng nút lệnh:
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 24. Để xóa biểu đồ, ta sử dụng nút lênh:
A. Cut B. Open C. Copy D. Delete
Câu 25. Trong ô A1 có nội dung “ lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng tính, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 26: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất
Câu 27. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh dữ liệu
C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 28. Để lọc 3 hàng có giá trị nhỏ nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh:
A. Top B. Bottom
C. Show D. Một lệnh khác
Câu 29: Giả sử tại ô A1 chứa giá trị 6, ô B1 chứa số 0, tại ô C1 chứa số 5. Kết quả của công thức =A1^B1- C1*2 là:
A. -9 B. -4
C. 16 D. -10
Câu 30: Ô A1 của trang tính có số 5.2 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên . Nếu trong ô C1 có công thức =A1* B1, em nhận được kết quả là:
A. 32 B. 30 C. 33 D. 32.4
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Em hãy cho biết một vài lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính. Nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính?
Câu 2: Nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview.
Câu 3: Làm thế nào để sao chép biểu đồ vào văn bản Word?
Câu 4: Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu một vài dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất.
Câu 5: Trình bày thao tác để sắp xếp danh sách dữ liệu? Với các thao tác lọc đã học, em có thể lọc đồng thời các bạn có điểm 10 và điểm 6 môn Tin học được không?
Câu 6: Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ màu đen. Em hãy nêu cách sao chép nội dung ở ô A1 vào ô A3 và thử dự đoán sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì?
Câu 7: Giả sử 4 ô trong cột A của trang tính từ hàng 2 đến hàng 5 có dữ liệu với cỡ chữ là 10. Em hãy nêu các thao tác định dạng để trong các ô đó có cỡ chữ là 12.
Câu 8: Giả sử trong ô A1 có số 9.863, ta chọn ô A1 và nháy 3 lần vào nút lệnh . Em hãy cho biết kết quả trong ô A1 bằng bao nhiêu?
Câu 9: Giả sử 8 ô trong cột B của trang tính, từ hàng 3 đến hàng 10 có các số với hai chữ số sau dấu chấm thập phân. Em hãy nêu các thao tác định dạng để các số đó được hiển thị như là các số nguyên?
Câu 10: Làm cách nào để có thể thay đổi hướng giấy của trang in?
giúp mình với mình cần gấp
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.
D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear B. Data/Delete
C. Data/Close D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.