Để chèn thêm hàng em thực hiện nháy chuột chọn một hàng và
(2.5 Points)
Vào dải lệnh Insert chọn Column.
Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Vào dải lệnh Insert chọn Picture.
Vào dải lệnh Insert chọn Table.
7
Vùng giao nhau giữa một hàng và cột được gọi là?
(2.5 Points)
Ô tính
Một cột
Một hàng
Một khối
8
Các phép toán trong công thức được thực hiện theo trình tự nào trong các đáp án sau:
(2.5 Points)
Phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép luỹ thừa, nhân-chia, cộng-trừ.
Phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép nhân-chia ,phép lũy thừa, cộng- trừ.
Phép nhân-chia, phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép lũy thừa, cộng- trừ.
Phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép luỹ thừa, phép cộng-trừ, phép nhân-chia.
9
Thao tác nhập dãy A:C vào hộp tên và nhấn Enter là thao tác chọn:
(2.5 Points)
Cột A
Cột A, B, C
Cột A và C
Tất cả đều sai
10
Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
(2.5 Points)
Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
Nháy chuột trên vạch phân cách hàng.
Nháy đúp chuột trên vạch phân cách hàng.
11
Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ?
(2.5 Points)
Trên xuống dưới
Dưới lên trên
Phải sang trái
Trái sang phải
12
Ô tính A1 có giá trị là 5, ô tính B2 có giá trị là 8. Vậy kết quả của phép tính
=A1 * 5 – 17 + B2 / 4 là
(5 Points)
8
4
25
10
13
Cho dữ liệu trong các ô sau A1= 10; A2 = 15; A3 = 5. = (A1+A2+A3) /3 có kết quả là:
(2.5 Points)
10
20
12
23
14
Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
(2.5 Points)
=sum(A1,B2,3)
=SUM(3,A1,B2)
=SUM (A1,B2,3)
=SuM(A1,B2,A3)
15
Điểm khác nhau giữa Word và Excel là:
(2.5 Points)
Bảng chọn File
Các dải lệnh Fomulas và Data
Dải lệnh Home
Tất cả đúng
16
Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng này và thực hiện
(2.5 Points)
Nhấn phím Format trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Nhấn phím Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home .
Nhấn phím Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Nhấn phím Cut trên dải lệnh Home
17
Địa chỉ của ô được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
(2.5 Points)
Ô tính.
Thanh trạng thái.
Hộp tên.
Thanh công thức
18
Điền vào dấu ba chấm trong câu sau: “Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ…”
(2.5 Points)
Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức.
Không bị điều chỉnh.
Được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí so với ô đích.
Tất cả đều sai.
19
Để khởi động chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện:
(2.5 Points)
Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel trên màn hình Desktop
Nháy nút Start -> Program -> Microsoft Excel
Cả 2 cách trên.
20
Sắp xếp các thao tác sau đây để thực hiện được việc sao chép dữ liệu.
1. Chọn lệnh copy trong nhóm clipboar trên dải lệnh home.
2. Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu cần sao chép.
3. Chọn lệnh paste trong nhóm clipboar trên dải lệnh home .
4. Chọn ô muốn đưa thông tin cần sao chép vào(ô đích).
(2.5 Points)
1->2->3->4
2->1->4->3
3->1->4->2
4->2->3->1
21
Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô
(2.5 Points)
Dùng phím Backspace .
Dùng nhóm phím mũi tên.
Dùng phím Enter
Dùng phím SpaceBar.
22
Muốn thoát khỏi chương trình Excel ta thực hiện lệnh:
(2.5 Points)
Edit/Exit
File/Exit
File/close
Edit/close
23
Dữ liệu có dạng sau “1239467” là
(2.5 Points)
dữ liệu kí tự
dữ liệu số
dữ liệu chữ viết
dữ liệu máy tính
24
Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là:
(5 Points)
11
15
12
11.49
25
Để xóa một trang tính, em thực hiện thao tác nháy chuột phải tại tên trang tính và chọn
(2.5 Points)
Rename
Delete
Insert
Ctrl
26
Hàm giúp em xác định giá trị nhỏ nhất trong chương trình bảng tính là
(2.5 Points)
AVERAGE
SUM
MIN
MAX
27
Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
(2.5 Points)
Một trang tính
Hai trang tính
Ba trang tính
Bốn trang tính.
28
Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A1,A2,8) là:
(5 Points)
-6
10
4
5
29
Cho ô A3,C3,E3 lần lượt có các giá trị sau: 39,60,100. Ô B4 được tính bằng công thức =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu?
(5 Points)
21
40
61
79
30
Tên hàm có thể viết là?
(2.5 Points)
Chữ hoa
Không phân biệt chữ hoa và chữ thường
Chữ thường
Chữ gạch chân
31
Muốn di cuyển dữ liệu từ nơi này sang nơi khác ta thực hiện
(2.5 Points)
Chọn các ô cần di chuyển nội dung, nhấn phím ctrl+c, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím Ctrl+v.
Chọn các ô cần di chuyển nội dung, nhấn phím ctrl+v, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím Ctrl+c.
Chọn các ô cần di chuyển nội dung, nhấn phím ctrl+x, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím Ctrl+c.
Chọn các ô cần di chuyển nội dung, nhấn phím ctrl+x, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím Ctrl+v.
32
Ở một ô tính có công thức sau: =Min(E5:E8) với E5 = 12, E6 = 8 , E7 = 2, E8 = 20 thì kết quả trong ô tính sẽ là:
(2.5 Points)
8
2
20
52
33
Cho bảng số liệu trên. Ô E4 được tính bằng công thức =SUM(B4:D4). Nếu di chuyển ô E4 sang ô F5 thì công thức ở ô F5 là gì?
(5 Points)
=SUM(B5:D5)
=SUM(B5:E5)
=SUM(B4:E4)
=SUM(B4:D4)
34
Để chọn một cột em thực hiện
(2.5 Points)
nháy chuột vào hộp tên.
nháy chuột vào tên hàng.
nháy chuột vào tên cột.
nháy chuột vào ô tính.
35
Hàm giúp em xác định giá trị lớn nhất trong chương trình bảng tính là
(2.5 Points)
AVERAGE
SUM
MIN
MAX
Submit
Câu 9: Bạn Lan chọn các hàng 10, 11 và 12, sau đó chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp lệnh Insert Sheet Rows. Điều gì sẽ xảy ra?
A. Ba hàng trống sẽ được chèn vào sau hàng 12.
B. Một hàng trống sẽ được chèn vào sau hàng 12.
C. Ba hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 10. Các hàng 10, 11 và 12 trở thành các hàng 13, 14 và 15.
D. Một hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 10 . Các hàng 10, 11 và 12 trở thành các hàng 11, 12 và 13.
Muốn chèn thêm 1 hàng em thực hiện:
A. Chọn dải lệnh Home -> Cells -> Insert -> Insert Cells
B. Nháy chọn một hàng, chọn dải lệnh Home ->Cells ->Insert -> Insert Sheet Rows
C. Chọn cả bảng tính, chọn dải lệnh Home -> Cells -> Insert-> Insert Sheet Rows
D. Chọn dải lệnh Home -> Clipboard -> Insert -> Insert Sheet Rows
Câu 1: Để chèn thêm một cột ta thực hiện: A. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home —> Insert. B. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home —> Insert. C. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home —> Delete. D. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home —> Delet.
Câu 34: Để chèn thêm một cét vào trang tính ta chọn trước 1 cét và chọn lệnh A. Delete->Rows C.Insert->Columns B. Insert->Rows D. Delete->Columns
*TRẮC NGHIỆM. Khoanh troøn vaøo chữ cái trước câu trả lời đúng nhaát. Câu 1. Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột cần chèn và thực hiện A. Home -> Insert B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 1234 năm B. 22/10/2013 C. 12345 D. =(20+5)/2 Câu 3. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán (bằng địa chỉ ô) sẽ: A. Không thay đổi B. Cần phải tính toán lại C. Tự động cập nhật D. Nhập phép tính sai Câu 4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. B1...H15 B. B1 – H15 C. B1; H15 D. B1:H15. Câu 5. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tìm số lớn nhất B. Tìm tổng C. Tính số nhỏ nhất D. Tìm số trung bình cộng Câu 6. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2, D2, và E2 em thực hiện công thức nào sau đây: A. =SUM(C2,D2) B. =MIN(C2;E2) C. =C2 + D2 D. =SUM(C2:E2) Câu 7. Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Bảng tính Câu 8. Hãy chỉ ra công thức tính đúng: A. =(7-9)*2 B. =(15+5)\3 C. = ‘( 9 - 3)’/3 D. (3+4)/2 Câu 9. Để tính tổng giá trị trong các ô E10 và G7, sau đó nhân với 20% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E10 + G7)* 20% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 10. Cho giá trị ô A1 = 8, B1 = 4. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 A. 13 B. 28 C. 34 D. 24 Câu 11. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai A. =AveRaGe(A1:A4) B. =(A1+A2+A3+A4)/4 C. =Average(A1:A4) D. =Average (A1:A4) Câu 12. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 C. Tính tổng của ô A5 và ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 13: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Home/Cells/Insert B. Home/Cells/Columns C. Home/Cells/Delete D. Home/Cells/Rows Câu 14. Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Dữ liệu B. Trường C. Ô tính D. Công thức Câu 15. Để gộp nhiều ô tính thành một ô và đưa nội dung vào giữa ô tính ta sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau đây: A. B. C. D. Câu 16. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai: A. =Average(A1:A4) B. = Average(A1,A2,A3,A4) C. =sum(A1:A4)/4 D. =(A1+A2+A3+A4)/4 Câu 17. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Lệnh Borders trong nhóm Insert Câu 18. Địa chỉ ô B4 nằm ở: A. Cột B, hàng 4 B. Hàng B, Hàng 4 C. Hàng B, cột 4 D. Cột B, cột 4 Câu 19. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? A. =sUM(5,A3,B1) B.=SUM(5,A3,B1) C. =sum(5,A3,B1) D. =SUM (5,A3,B1) Câu 20. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. B1 - B5 B. B1->B5 C. B1…B5 D. B1: B5 Câu 21. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 22. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 5% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. =E3 +(F7*5%) B. = (E3 + F7)*5% C. (E3 + F7)*5% D. E3+F7*5% Câu 23. Công thức nào viết sai: A. =sum(A1:A4) B. =SUM(A1:A4) C. =SUM(A1,A2,A3,A4) D. =SUM(A1;A4) Câu 24. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? A. =152 + 4 /2 B. 15^2+4/2 C. =15^2 + 4/2 D. =15^2+ 4 : 2 Câu 25. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề phải trong ô tính? A. Dữ liệu hàm B. Dữ liệu kiểu ngày tháng C. Dữ liệu kí tự D. Dữ liệu số Câu 26. Cho biết kết quả của hàm =Average(3,10,15,12)? A. 30 B. 16 C. 10 D. 4 Câu 27. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. Câu 28. Nút lệnh nào sau đây dùng định dạng kiểu chữ đậm? A. B. C. D. Câu 29. Khi tô màu nền cho các ô tính, phải sử dụng nút lệnh nào sau đây? A . B. . C. D. . Câu 30. Để định dạng phông chữ ta sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 31. Địa chỉ của một ô tính: A. Được đánh thứ tự bằng số bắt đầu từ 1, 2, 3… B. Được đánh số thứ bằng chữ cái: A, B... C. Là cặp tên cột và tên hàng. D. Tất cả đáp án trên đều sai. Câu 32. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới; B. Dấu ngoặc đơn C. Dấy nháy D. Dấu bằng. Câu 33. Địa chỉ ô H2 nằm ở : A. Cột 2, hàng H B. Hàng 2, Cột H C. Hàng 2, cột 2 D. Cột H, cột 2 Câu 34. Để xác định giá trị lớn nhất, ta sử dụng hàm nào sau: A. SUM B. MIN C. MAX D. AVERAGE Câu 35. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 36. Phần mềm bảng tính là: A. Microsoft Windows B. Microsoft Word C. Microsoft Power Point D. Microsoft Excel Câu 37. Hàm nào sau đây được sử dụng để tính tổng? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 38. Cho giá trị ô A1 = 3, C2 = 9. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = AVERAGE(A1,C2) A. 12 B. 3 C. 6 D. 0 Câu 39. Cho giá trị ô A1 = 2, C2 = 3. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = MIN(A1,C2,5,1). A. 2 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 40. Khi gõ nội dung sau 7+4*5 thì kết quả hiển thị là? A. 7+4*5 B. 65 C. 27 D. 11+ 4
Để chèn thêm một hàng, ta chọn 1 hàng sau đó thực hiện:
1 điểm
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Format trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Insert
Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta chọn cột sẽ nằm bên phải cột được chèn và thực hiện:
A. Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Insert Sheet Columns.
B. Chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Columns.
C. Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Insert Sheet Rows.
D. Chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp lệnh Delete Sheet Columns.
Câu 18: Nối mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
| B |
1) Chèn thêm hàng bên trên | a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. | |
2) Chèn thêm cột bên trái | b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. | |
3) Xóa hàng | c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. | |
4) Xóa cột | d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. | |
5) Ẩn hàng | e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |