gan dạ, gan lì, dũng mãnh, kiên cường, trung kiên,...
gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng,.....
gan dạ, gan lì, dũng mãnh, kiên cường, trung kiên,...
gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng,.....
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
Tìm các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận, tháo vác, thông, bạo gan, quả cảm
Tìm 4 từ cùng nghĩa với dũng cảm
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
tìm nhữ từ cùng nghĩa and trái ngĩa với từ dũng cảm. cảm ơn bạn nhiều
Câu 10: Chọn các từ láy trong các từ dưới đây:
(Chọn nhiều đáp án đúng)
xinh xắn
lộng lẫy
xinh đẹp
rực rỡ
tráng lệ
mĩ lệ
Câu 11: Chọn các từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”
(Chọn nhiều đáp án đúng) (1 Point) gan dạ trung thành dũng mãnh nhu nhược can trường Câu 12: Hãy chọn những câu khiến trong các câu dưới đây:(Chọn nhiều đáp án đúng)A. Mẹ ơi, mẹ mua cho con quyển sách này được không ạ?B. Xin ông hãy thả cháu ra.C. Con hãy kể lại cho ta nghe về bạn của con.D. Bạn Giang đã rất chăm chỉ học tập.E. Con nói cho mẹ xem hai con thú ấy ra sao nào!