Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 2 = 0, (z ∈ ℂ ). Tính giá trị của biểu thức P = 2| z 1 + z 2 | + | z 1 - z 2 |
A. P = 6
B. P = 3
C. P = 2 2 + 2
D. P = 2 + 4
Gọi z1, z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 - (1 + 3i) z – 2 + 2i = 0 và thỏa mãn | z1| > | z2|. Tìm giá trị của biểu thức
A. 0,5
B. 1,5
C. 1
D. 2
Gọi z 1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 4 z 2 + z ¯ = - 4 ( z 2 là số phức có phần ảo âm). Khi đó z 1 + z 2 bằng
Trong tập các số phức, gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - z + 2017 4 = 0 với z 2 có thành phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn z - z 1 = 1 . Giá trị nhỏ nhất của P = z - z 2 là
A. 2016 - 1
B. 2017 - 1 2
C. 2016 - 1 2
D. 2017 - 1
Trong tập các số phức, gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - z + 2017 4 = 0 với z 2 có thành phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn z - z 1 = 1 Giá trị nhỏ nhất của P = z - z 2 là
Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình 3 z 2 - z + 4 = 0 . Khi đó P= z 1 z 2 + z 2 z 1 bằng
A. - 23 12
B. 23 12
C. - 23 24
D. 23 24
Cho phương trình 8z2 - 4(a + 1)z + 4a + 1 = 0 (1) với a là tham số. Tính tổng tất cả các giá trị của a để (1) có hai nghiệm z1; z2 thỏa mãn z1/ z2 là số ảo, trong đó z2 là số phức có phần ảo dương.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình 3 z 2 - z + 4 = 0 . Khi đó P = z 1 z 2 + z 2 z 1 bằng
Gọi z 1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2 + z + 1 = 0 . Tính giá trị biểu thức A = z 1 2 + z 2 2
Gọi z 1 ; z 2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2 + z + 1 = 0 . Tính giá trị biểu thức A = z 1 2 + z 2 2 .
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3