Gọi z 1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2 + z + 1 = 0 . Tính giá trị biểu thức A = z 1 2 + z 2 2
Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 2 = 0, (z ∈ ℂ ). Tính giá trị của biểu thức P = 2| z 1 + z 2 | + | z 1 - z 2 |
A. P = 6
B. P = 3
C. P = 2 2 + 2
D. P = 2 + 4
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(2;3;3) phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là x - 3 - 1 = y - 3 2 = z - 2 - 1 phương trình đường phân giác trong của góc C là x - 2 2 = y - 4 - 1 = z - 2 - 1 . Biết rằng u → =(m;n;-1) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức T = m 2 + n 2
A. T = 1
B. T = 5
C. T = 2
D. T = 10
Gọi z 1 ; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 2 = 0 . Tính giá trị biểu thức T = z 1 2 + z 2 2 .
A. T = 2 3
B. T = 8 3
C. T = 4 3
D. T = - 11 9
Gọi z1, z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 - (1 + 3i) z – 2 + 2i = 0 và thỏa mãn | z1| > | z2|. Tìm giá trị của biểu thức
A. 0,5
B. 1,5
C. 1
D. 2
Cho x,y,z,a,b,c là các số thực thay đổi thỏa mãn ( x + 3 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 2 và a+b+c=1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( x - a ) 2 + ( y - b ) 2 + ( z - c ) 2 là
A. 3 - 2
B. 3 + 2
C. 5 - 2 6
D. 5 + 2 6
Trong không gian (Oxy) cho tam giác ABC có A (2;3;3), phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là x - 3 - 1 = y - 3 2 = z - 2 - 1 , phương trình đường phân giác trong góc C là x - 2 2 = y - 4 - 1 = z - 2 - 1 . Biết rằng u → = m ; n ; - 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Tính giá trị biểu thức T=m²+n².
A. T=1
B. T=5
C. T=2
D. T=10
Cho số phức z thỏa mãn |z - 3 - 4i| = 5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = | z + 2 | 2 - | z - 1 | 2 . Tính mô đun của số phức ω = M + mi
A. | ω | = 1258
B. | ω | = 3 137
C. | ω | = 2 134
D. | ω | = 2 309
Cho số phức z thỏa điều kiện z + 2 = z + 2 i .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - 1 - 2 i + z - 3 - 4 i + z - 5 - 6 i được viết dưới dạng ( a + b 17 ) 2 với a, b là các hữu tỉ.
Giá trị của a + b là
A. 4
B. 2
C. 7
D. 3