Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x + 3 x 2 + 8x + 15 = x − 3 ... ; 5x − 15 x 2 − 6x + 9 = ... (x − 3)(x + 5) các đa thức lần lượt là?
A. x - 3; 5x + 10
B. ( x - 3 ) 2 ( x + 5 ) ; 5 x - 25
C. (x - 3)(x + 5); 5x + 25
D. (x - 3)(x + 5); x + 5
điền vào chỗ trống biểu thức thích hợp
a)x2+4x+4 bằng .........
b)x2-8x+16 bằng............
c) (x+5)(x-5) bằng ..........
d)x3+12x2+48+64 bằng ........
e)x3-6x+12-8 bằng ...........
g)(x-2)(x2-2x+4)
Biết x + 3 x 2 − 4 . 8 − 12 x + 6 x 2 − x 3 9 x + 27 = ... − 9 ( ... ) . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là
A. x – 2; x + 2
B. ( x – 2 ) 2 ; x+ 2
C. x +2; ( x – 2 ) 2
D. – ( x – 2 ) 2 ; x+ 2
Đố em điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau: 1 x . x x + 1 . x + 1 x + 2 . x + 2 x + 3 . x + 3 x + 4 . x + 4 x + 5 . x + 5 x + 6 . x + 6 x + 7 . x + 7 x + 8 . x + 8 x + 9 . x + 9 x + 10 . . . = 1
tìm x biết a, x^4 - 16x^2 = 0 b,x^8 +36x^4 = 0 c,,(x-5)^3-x+5 = 0 d, 5(x-2) -x^2 +4=0 Đây là kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử, mn giúp em với
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Câu 1 : Đa thức thích hợp điền vào chổ trống trong đẳng thức
2
3 ... 2x xx = là :
A.7 B. 2 C.3 D. 5
Câu 2 : Với x = 3 thì phân thức
7 x2 −
bằng :
A. 7 B. – 1 C. 2 D. 3
Câu 3 : Phân thức 5(x 5) 5x(x 5) − −
rút gọn bằng :
A.
1 x − B. 1 x
C.2 D. x
Câu 4 : Mẫu thức chung của hai phân thức
2 x3 +
và
3 x2 −
là :
A. (x + 1)(x – 2) B. (x + 2)(x – 1) C. (x +3)(x – 2) D. (x + 1)(x – 3)
Câu 5 : Đa thức P trong đẳng thức
1P 2x 4x = là :
A. 4 B. 3 C.2 D. 1
Câu 6 : Phân thức
35 9x y z 3xyz
rút gọn bằng :
A. x2y4 B. 4x2y4 C. 3x2y4 D. 2x2y4
Câu 7 : Mẫu thức chung của hai phân thức 3 5 3x y
và
4 3xy
là :
A. 3x3y B. 4x3y C. 5x3y D. 6x3y
Câu 8 : Trong đẳng thức
55 x 1 7 = −
thì x bằng :
A.7 B. 8 C.10 D. 12
Câu 9 : Rút gọn phân thức
10xy 5xy
ta được :
A.1 B. 2 C.3 D. 4
10 cm
ED
B C
A
FE
A
D C
B
20cm
10 cm
x FE
A
D C
B
ED
A
B C
Câu 10 : Rút gọn phân thức
2215x y 5xy
−
ta được :
A. – 3xy B. – 4xy C. – 5xy D. – 6xy
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1, x^3-x+y^3-4
2, 4x^2-y^2+4x+1
3, x^4+2x^3+x^2
4, x^2+5x-6
5, 7x-6x^2-2
6, 5x^2+5xy-x-y
7, 2x^2+3x-5
8,x^4-5x^2+4
9, x^3-5x^2+45-9x
10, x^4-2x^3-2x^2-2x-3
11, 81x^4+4
12,x^5+x+1
13, x^4+6x^3+7x^2-6x+1
14, x(x+4)(x+6)(x+10)+128
5 Cho đa thức f(x)=x^5-4x^4-2x^2-7; g(x)=-2x^5+6x^4-2x^2+6
Tính f(x)+g(x); f(x)-g(x)
b) Cho đa thức f(x)=5x^4+7x^3-6x^2+3x-7 ; g(x)=-4x^4+2x^3-5x^2+4x+5
Tính f(x)+g(x) ; f(x)-g(x)