Điền vào chỗ trống cho thích hợp;
a) x^2 + 4x + 4 = ...
b) (x-3)(x^2 + 3x+ 9 )= ...
c) x^2 -1=...
d) 36x^2 + 36x +9 =...
1) Làm tính nhân: a) (3-2*x+4*x^2)*(1+x-2*x^2). b) (a^2+a*x+x^2)*(a^2-a*x+x^2)*(a-x). 2) Cho đa thức: A=19*x^2-11*x^3+9-20*x+2*x^4. B=1+x^2-4*x Tìm đa thức Q và R sao cho A=B*Q+R. 3) Dùng hằng đẳng thức để làm phép chia: a) (4*x^4+12*x^2*y^2+9*y^4):(2*x^2+3*y^2). b) ( 64*a^2*b^2-49*m^4*n^2):(8*a*b+7*m^2*n). c) (27*x^3-8*y^6):(3*x-2*y^2)
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .
Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x + 3 x 2 + 8x + 15 = x − 3 ... ; 5x − 15 x 2 − 6x + 9 = ... (x − 3)(x + 5) các đa thức lần lượt là?
A. x - 3; 5x + 10
B. ( x - 3 ) 2 ( x + 5 ) ; 5 x - 25
C. (x - 3)(x + 5); 5x + 25
D. (x - 3)(x + 5); x + 5
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
dùng tính chất cơ bản của phân thức ,hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
a)x-x^2/5x^2-5 =x/....
b)x^2+8/2x-1=3x^3+24x/..........
c)....../x-y=3x^2-3xy/3(y-x)^2
d)-x^2+2xy-y^2/x+y=....../y^2+x^2
e)x^3+x^2/x^2-1=..../x-1
f)5x+5y/.....=5x^2-5y^2/2y-2x
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống:
a) (x-x2)/(5x2-5)= x/......
b) (x2+8)/(2x-1)= (3x3+24x)/......
c)...../(x-y)=(3x2-3xy)/3(y-x)2
d) (-x2+2xy-y2)/x+y= ...../y2-x2
Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức:
\(\frac{...}{x^2-9}=\frac{x}{x+3}\)
*Giải thích từng bước giúp mình nhé!!
điền vào chỗ trống biểu thức thích hợp
a)x2+4x+4 bằng .........
b)x2-8x+16 bằng............
c) (x+5)(x-5) bằng ..........
d)x3+12x2+48+64 bằng ........
e)x3-6x+12-8 bằng ...........
g)(x-2)(x2-2x+4)