Chọn B.
Phương trình đã cho tương đương với: x2- 4x+2= x-4 hay x2- 5x + 6= 0
Từ đó; x= 2 hoặc x= 3
Do đó: S= 24+ 34= 97
Chọn B.
Phương trình đã cho tương đương với: x2- 4x+2= x-4 hay x2- 5x + 6= 0
Từ đó; x= 2 hoặc x= 3
Do đó: S= 24+ 34= 97
Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b ∪ c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d.
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Biết rằng phương trình 2 x . 3 2 x + 1 x + 2 = 6 có hai nghiệm phân biệt là x1; x2. Tính giá trị của biểu thức S = x1 + x2
A. S = log 2 3 2
B. S = log 2 2 3
C. S = log 3 3 2
D. S = log 3 2 3
Biết rằng phương trình 3 x 2 - 3 x + 4 = 27 có hai nghiệm phân biệt x 1 và x 2 . Giá trị của biểu thức log 2 x 1 3 + x 2 3 - 2 bằng
A. 4.
B. 8.
C. 4 + 2 log 2 5 .
D. 2 + log 2 1255 .
Biết rằng phương trình 3 x 2 − 3 x + 4 = 27 có hai nghiệm phân biệt x 1 và x 2 . Giá trị của biểu thức log 2 x 1 3 + x 2 3 − 2 bằng
A. 4
B. 8
C. 4 + 2 log 2 5
D. 2 + log 2 1225
Biết rằng phương trình x - 2 log 2 4 x - 2 = 4 . x - 2 3 có hai nghiệm x1, x2 (x1 < x2). Tính 2x1 – x2.
A. 1.
B. 3.
C. -5.
D. -1.
Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Biết rằng phương trình log 2 x - 15 . log x 2 = 2 có hai nghiệm x 1 , x 2 x 1 > x 2 . Giá trị của x 1 - 16 x 2 bằng
A. - 4095 8
B. 34
C. 30
D. 4097 8
Phương trình 1 + log 27 x log 27 x = 10 3 log 27 x có hai nghiệm phân biệt x1 = 3a; x2 = 3b. Biết rằng x1 < x2, tính giá trị biểu thức P = b( 2x1 - 3a) -1
A. 1
B. P = 1/3
C. P = 1/9
D. 3
Cho S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 - x + 1 - x = m + x - x 2 có hai nghiệm phân biệt. Tổng các số nguyên trong S bằng
A. 11.
B. 0.
C. 5.
D. 6.