Đáp án B
Số nơtron có trong một hạt nhân ![]()
Số hạt nhân U 92 238 có trong 59,5 g là:
Số nơtron có trong 59,5 gam
U
92
238
là: ![]()
Đáp án B
Số nơtron có trong một hạt nhân ![]()
Số hạt nhân U 92 238 có trong 59,5 g là:
Số nơtron có trong 59,5 gam
U
92
238
là: ![]()
Biết N A = 6 , 02 . 10 23 hạt/mol, khối lượng mol của urani U 92 238 là 238 g/mol. Trong 59,50 g U 92 238 có số nơtron xấp xỉ là:
A. 2 , 38 . 10 23
B. 2 , 20 . 10 25
C. 1 , 19 . 10 25
D. 9 , 21 . 10 24
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 10 cm. Khi M đi qua vị trí có li độ x = 6 cm người ta thả nhẹ vật m = 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ xấp xỉ
A. 5,7 cm
B. 6,3 cm
C. 7,2 cm
D. 8,1 cm
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 10 cm. Khi M đi qua vị trí có li độ x = 6 cm người ta thả nhẹ vật m = 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ xấp xỉ
A. 5,7 cm
B. 6,3 cm
C. 7,2 cm
D. 8,1 cm
Một con lắc đơn có chiều dài là 0,5 m treo vào trần của tàu hỏa. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực khi tàu hỏa gặp chỗ nối của đường ray, khoảng cách giữa các chỗ nối là 24 m. Lấy g = 10 m/ s 2 s và π 2 = 10. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc xấp xỉ là
A. 17 km/h.
B. 16,1 m/s.
C. 61,1 km/h
D. 4,8 m/s
Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tốc độ của hạt α phóng ra bằng 1,51. 10 7 m/s. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6,02. 10 23 /mol, khối lượng mol của Ra226 là 226 g/mol và khối lượng của hạt α là 4,0015u, 1u = 1,66. 10 - 27 kg. Khi phân rã hết 0,1 μg Ra226 nguyên chất năng lượng toả ra là
A. 100 J.
B. 120 J.
C. 205 J.
D. 87 J.
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5 . 10 14 H z . Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3 , 02 . 10 19 .
B. 0 , 33 . 10 19 .
C. 3 , 02 . 10 20 .
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5 . 10 14 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3 ٫ 02 . 10 19 .
B. 0 ٫ 33 . 10 19 .
C. 3 ٫ 02 . 10 20 .
D. 3 ٫ 24 . 10 19 .
Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7 ٫ 5 . 10 14 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0 ٫ 33 . 10 20 .
B. 0 ٫ 33 . 10 19 .
C. 2 ٫ 01 . 10 19 .
D. 2 ٫ 01 . 10 20 .
Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số 7 , 5 . 10 14 H z ; công suất phát xạ bằng 10 (W). Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 1 , 31 . 10 19 (hạt)
B. 2 , 01 . 10 20 (hạt)
C. 2 , 01 . 10 19
D. 1 , 31 . 10 20 (hạt)