Biến đổi ∫ 0 3 x 1 + 1 + x d x thành ∫ 1 2 f t d t với t = 1 + x . Khi đó f(t) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. f t = 2 t 2 - 2 t
B. f t = t 2 + t
C. f t = 2 t 2 + 2 t
D. f t = t 2 - t
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)= 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 ln 2 . Tính giá trị biểu thức T = F ( 0 ) + F ( 1 ) + F ( 2 ) + . . . + F ( 2017 ) .
A. T = 1009 . 2 2017 + 1 ln 2
B. T = 2 2017 . 2018
C. T = 2 2017 - 1 ln 2
D. T = 2 2018 - 1 ln 2
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 + x − 1 − x trên tập và thỏa mãn F 1 = 3 ; F - 1 = 2 ; F - 2 = 4 ; Tính tổng T = F 0 + F 2 + F − 3 .
A. 8
B. 12
C. 14
D. 10
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{±1} thỏa mãn f '(x) = 1 x 2 - 1 . Biết f(–3) +f(3) = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2. Giá trị T = f(–2) + f(0) + f(4) bằng:
A. T = 1 2 ln 9 5
B. T = 2 + 1 2 ln 9 5
C. T = 3 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 9 5
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ \ − 1 ; 0 thỏa mãn f ( 1 ) = 2 ln 2 + 1 , x ( x + 1 ) f ' ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1 ) , ∀ x ∈ ℝ \ − 1 ; 0 . Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 , với a, b là hai số hữu tỉ. Tính T = a 2 − b
A. T = − 3 16 .
B. T = 21 16 .
C. T = 3 2 .
D. T = 0
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' ' x = a x + b x 2 , f x = a x 2 2 - b x + c và f - 1 = 2 , f 1 = 4 , f ' 1 = 0 . Tính giá trị của T =abc
A. T = 5 2
B. T = - 5 2
C. T = 1
D. T = - 1
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 − 1 . Biết f − 3 + f 3 = 0 và f − 1 2 + f 1 2 = 2. Tính T = f − 2 + f 0 + f 5
A. 1 2 ln 2 − 1
B. ln 2 + 1
C. 1 2 ln 2 + 1
D. ln 2 − 1
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ - 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 - 1 . Biết f(-3) + f(3) = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2 . Tính giá trị T = f - 2 + f 0 + f 4 .
A. T = 1 + ln 9 5
B. T = 1 + ln 6 5
C. T = 1 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 6 5
Cho hàm số f(x) xác định trên R ∖ - 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 - 1 . Biết rằng f - 3 + f 3 = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2 . Tính T = f - 2 + f 0 + f 4 .
A. T = 1 + ln 9 5
B. T = 1 + ln 6 5
C. T = 1 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 6 5