a: \(\left(xy+ab\right)^2+\left(bx-ay\right)^2\)
\(=x^2y^2+a^2b^2+x^2b^2+a^2y^2\)
\(=x^2\left(b^2+y^2\right)+a^2\left(b^2+y^2\right)\)
\(=\left(b^2+y^2\right)\left(x^2+a^2\right)\)
a: \(\left(xy+ab\right)^2+\left(bx-ay\right)^2\)
\(=x^2y^2+a^2b^2+x^2b^2+a^2y^2\)
\(=x^2\left(b^2+y^2\right)+a^2\left(b^2+y^2\right)\)
\(=\left(b^2+y^2\right)\left(x^2+a^2\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) m3p + m2np - m2p2 - mnp2
b) ab( m2 + n2 ) + mn( a2 + b2 )
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (xy + ab )2 + ( ay - bx )2
b) m2( n - p ) + n2( p - m ) + p2?( m - n )
Bài 3 : Tìm y để giá trị của biểu thức 1 + 4y - y2 là lớn nhất
Bài 4 : Tìm x , biết : ( x3 - x2 ) - 4x2 + 8x - 4 = 0
Bài 5 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A = ( a + b + c )3 - ( a + b - c )3 - ( b + c - a )3 - ( c + a - b )3
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 - ( m + n )x + mn
b) ax + by + a - bx - ay - b
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
(ab-xy)2-(bx-ay))2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
d) x2-ax-bx+ab
e) x2y+xy2-x-y
f) ax2+ay-bx2-by
phân tích đa thức thành nhân tử
x2-4xy+4y2-2x+4y-35
x2-(a+b)xy+aby2
(xy+ab)2+(ay-bx)2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x6 - x4- 9x3 + 9x2
2)(xy + 4)2 - 4(x + y)2
3)(ab - xy)2 - (bx - ay)2
Phân tích đa thức thành nhân tử
x^2-xy+2x-2y
ax+ay-2x-2y
ax^2-3axy+bx-3by
2a^2-5by-5a^2y+2bx
phân tích các đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm nhiều hạng tử:
a)x3-2x2+2x-13
b)x2y+xy+x+1
c) ax+by+ay+bx
d)x2-(a+b)x+ab
e) x2y+xy2-x-y
f)ax2+ay-bx2-by
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + 2x -13
b) x2y + xy + x + 1
c) ax + by + ay + bx
d) x2 -(a+b)x + ab
e) x2y + xy2 - x - y
f) ax2 + ay - bx2 - by