C1: A=\(\left\{8;9;...;14\right\}\)
C2: A=\(\left\{x\in N\left|\right|7< x< 15\right\}\)
\(9\in A\\ 14\in A\\ 7\notin A\\ 12\in A\)
C1: A=\(\left\{8;9;...;14\right\}\)
C2: A=\(\left\{x\in N\left|\right|7< x< 15\right\}\)
\(9\in A\\ 14\in A\\ 7\notin A\\ 12\in A\)
Bài 6: Cho tập hợp A={1;2;3}.
Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
3 ☐ A ; 4 ☐ A; 12 ☐ A; {2}☐ A; {1;2}☐ A
Điền dấu ">", "<" thích hợp vào ô vuông:
a) (-2)+(-5) ☐ (-5)
b) (-10) ☐ (-3)+(-8)
tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
9...?..A; 14.?...A
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Bài 1: viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6,nhỏ hơn 15 bằng hai cách,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông. Minh hoạ tập hợp đó bằng sơ đồ ven
7........A 16........A 11.........A
viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách , sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
12..............................A
16..................................A
Điền chữ Đ (đúng ) hoặc chứ S (sai) vào ô vuông:
55 : 5 bằng: 55☐ 54☐ 53☐ 14☐
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
9 A
14 A