Ta thấy: \(\left(a-b+c\right)^2\ge0\) với mọi a, b, c
<=> a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc + 2ac \(\ge\) 0
<=> a2 + b2 + c2 \(\ge\) 2ab + 2bc - 2ac
<=> a2 + b2 + c2 \(\ge\) 2(ab + bc - ac) (ĐPCM)
Ta thấy: \(\left(a-b+c\right)^2\ge0\) với mọi a, b, c
<=> a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc + 2ac \(\ge\) 0
<=> a2 + b2 + c2 \(\ge\) 2ab + 2bc - 2ac
<=> a2 + b2 + c2 \(\ge\) 2(ab + bc - ac) (ĐPCM)
CM: a2 + b2 + c2 >= ab + bc + ca
cho a, b, c là số dương. Biết a2 + b2 + c2 = 3
CM :a+b+c ≥ ab+bc+ca
GIÚP MÌNH VỚI!!!
Bài 1. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca. Chứng minh rằng a = b =c.
CMR :
a2 + b2 + c2 < 2( ab + bc + ca)
với mọi số thực a,b,c
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Giải bất phương trình sau: 4x – 2 > 5x + 1
b) Chứng minh rằng a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca với mọi số thực a,b,c
Bài 1. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca. Chứng minh rằng a = b =c.
chứng minh: a2+b2+c2\(\ge\)ab+bc+ca với mọi a,b,c
Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh a2 + b2 + c2 và ab + bc + ca?
A. a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca
B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca
D. a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca
a2+b2+c2>=2(ab+bc-ca)
Chứng minh