Câu 2: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: | |
a) 0,35 km = ……….. m | b) 48 phút = ………….. giờ |
c) 4 km2 7 hm2 = …………. km2 | d) 5 kg 832g = …………. Kg
|
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: | a) Tìm y: 5 x y = 17,5 |
15,8 x 5 +84,2 x 5 = ..................................... ......................................................................... ......................................................................... | ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... |
hiệu hai số là : 84,2. Số bé bằng 3/5 số lớn . tìm hai số đó
Hiệu hai số là : 84,2 .Số bé bằng 3/5 số lớn. tìm hai số đó
tìm x
84,2-x=2,16
hiệu hai số là 84,2 số bé bằng 3/5 số lớn
tìm hai số đó
kb nha
x chia 3,75 +x chia 2,5 = 3,8
x nhan 15 ,8 + x nhan 84,2 = 200
co gang len nhe
Điền dấu <, > hoặc =
84,2... 84,19 47,5 ... 47,500
Tìm x:
\(\dfrac{3}{5}\) : x = \(\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{2}\) x : \(\dfrac{7}{12}\) = 2 x - \(\dfrac{3}{2}\) = \(\dfrac{11}{4}-\dfrac{5}{4}\) x + \(\dfrac{5}{4}\) = \(\dfrac{3}{2}+\dfrac{7}{12}\)
Điền dấu <, > hoặc =
84,2... 84,19 47,5 ... 47,500
6,843... 6,85 90,6 ... 89,6.