Điền dấu <, > hoặc =
84,2... 84,19 47,5 ... 47,500
6,843... 6,85 90,6 ... 89,6.
84,2 ......... 84,19
6,843 ......... 6,85
47,5 .......... 47,500
90,6 .......... 89,6
Bài 1.Bé đến lớn
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
Bài 2.(< > =)
84,2. 84,19
6,843. 6,85
47,5. 47,500
90,6. 89,6
Bài 1:Điền dấu <,>,=:
84,2............84,19. 47,5..............47,500.
6,843............6,85. 90,6.............89,6.
Bài 2:Viết các số theo thứ tự từ bé đến lon:
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3.
Bài 3:Viết các số theo thứ tự từ bé đến lon:
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,583.
Bài 4:Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày 1 con an hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?
STP bang nhau so sanh STP
bai 1: điên dâu >,<,=
84,2 .......... 84,19 47,5 ............. 47,500
6,843 .......... 6,85 90,6 ............. 89,6
bÀI 2 : viet so theo thu tu be den lon:
6, 375 9,01 8,72 6,735 7,19
So sánh hai số thập phân a và b, biết a = 84,2 ; b = 84,19 , ta có kết quả là:
A. a = b
B. a > b
C. a < b
20,01.............20,010 32,5................30,95
48,2..............48,01 0,10...............0,9
10,5...............9,95 95,3..............95,29
0,30................0,90 47,5........47,500
Điền số: Sử dụng các số 3, 5, 8, 10 và các dấu +, - , x để điền vào mỗi ô còn trống ở bảng sau( Chỉ được điền một dấu hoặc một số vào mỗi hàng hoặc mỗi cột. Điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới):
Điền số Sử dụng các số 3, 5, 8, 10 và các dấu , , x để điền vào mỗi ô còn trống ở bảng sau Chỉ được điền một dấu hoặc một số vào mỗi hàng hoặc mỗi cột. Điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới