\(=\dfrac{-5x}{3y}\cdot\dfrac{9y^2}{15x^2}=\dfrac{-1}{3x}\cdot3y=-\dfrac{y}{x}\)
\(=\dfrac{-5x}{3y}\cdot\dfrac{9y^2}{15x^2}=\dfrac{-1}{3x}\cdot3y=-\dfrac{y}{x}\)
Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 -5x
b) (x + 3y ) 2 - 9y2
c) x2 + xy - 3x -3y
chứng tỏ
a) x2 + 8y2 =( x +2y ) ( x2- 2xy +4y2)
b) (x-y) (x2+xy+y2 ) -3xy (x-y) =( x-y)3
c) (x-3y) (x2 +3xy +9y2 ) - ( 3y +x ) ( 9y2 -3xy + x2) = -54y3
cíu em vớii
Tính nhanh: (4x2 – 9y2) : (2x – 3y)
viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 lập phương:
a, (3x - 1) (9x2 + 3x + 1)
b, (1 - \(\dfrac{x}{5}\)) (\(\dfrac{x^2}{25}\) + \(\dfrac{x}{5}\) + 1)
c, (x +3y) (x2 - 3xy + 9y2)
d, (4x + 3y) (16x2 - 12xy + 9y2)
Thực hiện phép tính 3 x + 15 x 2 − 4 : x + 5 x − 2 ta được
A. 3 ( x − 2 ) x + 2
B. 3 ( x + 5 ) x − 2
C. 3 x − 2
D. 3 x + 2
Thực hiện phép tính 3 x + 15 x 2 − 4 : x + 5 x − 2 ta được
A. 3 x + 2
B. − 3 x + 2
C. 1 x + 2
D. 3 ( x + 5 ) 2 ( x + 2 ) ( x − 2 ) 2
Thực hiện phép chia dài
(15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
(4x2 - 9y2 ) : ( 2x - 3y )
Viết biểu thức ( x – 3 y ) ( x 2 + 3 x y + 9 y 2 ) dưới dạng hiệu hai lập phương
A. x 3 − 3 y 3
B. x 3 − 9 y 3
C. x 3 − 3 y 3
D. x 3 − y 3
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 3/5x^2y^5x^3y^2.-2/3
b, (3/4x^2y^3)(2 2/5x^4)
c, (12/15x^4y^5)(5/9x^2y)
d, (-1/7x^2y)(-14/5x^4y^5)