Câu 1 = 5,034
câu 2 = 4 giờ 36 phút
câu 3 = 0,3782
\(5m^334dm^3=5,034m^3\)
4,6h=4 giờ 36 phút
\(378,2cm^2=3,782dm^2=0,03782m^2\)
\(\dfrac{1}{4}\) năm=3 tháng
Câu 1 = 5,034
câu 2 = 4 giờ 36 phút
câu 3 = 0,3782
\(5m^334dm^3=5,034m^3\)
4,6h=4 giờ 36 phút
\(378,2cm^2=3,782dm^2=0,03782m^2\)
\(\dfrac{1}{4}\) năm=3 tháng
a)5m3 34dm3 = ............ m3
378,2cm2 = .....m2
8375m = ...... km
4dm2 = ..... m2
b)4,6 giờ = ... giờ ... phút
1/4 năm =.... tháng
3 tấn 267 kg = ......... tấn
150 phút = ... giờ ... phút
ai nhanh tick nha ✅✅✅
a) 20 thế kỉ 12 năm = ..... năm
2 năm rưỡi = ..... tháng
10 ngày = ....... giờ
1/3 ngày = ...... giờ
1 ngày rưỡi = .... giờ
60 ngày = .... năm
b) 12 giờ = ..... phút
1 giờ rưỡi = ..... phút
1/2 giờ = ...... phút
15 phút = giây
3 năm 6 tháng = ..... năm
45 tháng = .... năm ..... tháng?
( giúp mik với ạ:> )
2\(\dfrac{3}{4}\)phút = .... phút 7,1036 m3 = .........dm3
198 phút = .... giờ .... phút 5904 m2 = 59.... 4 .....
7m2 15 dm2 = .... m2 1 năm 3 tháng = ....... tháng
1284 dm3 = .... m3 ...... dm3 \(\dfrac{2}{5}\) tấn = ........ kg
1) Đổi đơn vị đo thời gian:
6 năm 7 tháng=...... tháng
4,5 ngày= ..... giờ
1,5 giờ=......phút
1 giờ =......giây
36 tháng=.....năm
36 giây=......phút
1) Đổi đơn vị đo thời gian:
6 năm 7 tháng=...... tháng
4,5 ngày= ..... giờ
1,5 giờ=......phút
1 giờ =......giây
36 tháng=.....năm
36 giây=......phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 4,6 giờ = . . . giờ . . . phút
b. 1/4 năm = . . . tháng
A. 576
B. 2016
C. 567
D. 765
9,07 m3 =...dm3 , 3dm3 367cm3=...dm3, 5m3 234cm3=...cm3, 4m3 9076cm3= ...m3, 2 giờ 25 phút = ...phút ,6 năm 3 tháng= ...tháng ,234 giờ =...ngày...giờ 10 giây =... Phút
1) a 1,75 m2 = .....m2........dm2
2,685 km2 =......km2......m2
4,125ha = ............hm2........m2
b) 1,576 m3 = ......m3.........dm3
0,12 m3 = ......m3..........dm3
15,7dm3=..............dm3...........cm3
64 phút = ..............giờ ..........phút
80 giây = ...........phút .................giây
148 phút = ..............giờ...........phút
c) 1,5 năm = .........năm ............tháng
54 giờ = .............ngày ..........giờ
0,4 thế kỉ = thế kỉ .........năm
1783 dm3 = .............m3
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống
1,5 năm = .......tháng
2,5 ngày = ......giờ
4,6 giờ = ........phút
1,5 phút =........ giây
2 năm 4 tháng = .......tháng
3 ngày 7 giờ = .........giờ
5 giờ 12 phút = .........phút
4 phút 18 giây = ........giây