a] 2012 năm
30 tháng
240 giờ
8 giờ
12 giờ
1/6 năm
b] 720 phút
90 phút
30 phút
900 giây
3 năm rưỡi
3 năm 9 tháng
a] 2012 năm
30 tháng
240 giờ
8 giờ
12 giờ
1/6 năm
b] 720 phút
90 phút
30 phút
900 giây
3 năm rưỡi
3 năm 9 tháng
7 ngày =....giờ
5 năm =....tháng
1 ngày rưỡi = .... giờ
1 năm rưỡi =.... tháng
2 năm 9 tháng =.... tháng
2 giờ =....giây
4 giờ =....phút
2,5 giờ =....phút
5 phút =....giây
1 ngày rưỡi =.... giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ =.... phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút=....giây
\(\dfrac{3}{4}\)ngày =....giờ
Bài 1: Đổi các số đo thời gian sau:
1 giờ 20 phút = ... phút 5 giờ 5 phút = ...phút 150 giây = ...phút...giây 54 giờ = ...ngày...giờ
4 ngày 12 giờ = ...giờ 6 năm = ... tháng
3 năm rưỡi = ...tháng
1 ngày rưỡi = ... ngày
28 tháng = ...năm...tháng 144 phút = ...giờ...phút 3,4 ngày = ... giờ
140 phút = ...giờ...phút
4 năm 2 tháng = ...tháng 2 phút 12 giây = ...giây
Bài 2: Một số phát minh sáng chế sau thuộc thế kỉ nào? Đọc bảng và viết vào ô trống
Phát minh, sáng chế
Tàu hơi nước có buồm 1850
Những giếng dầu đầu tiên 1859
Điện thoại 1876
Bóng đèn điện 1879
Truyền hình 1926
Khinh khí cầu bay lên 1783
Bài 3: An đi từ nhà đến trường hết 0,45 giờ. Vậy An đi từ nhà đến trường
hết bao nhiêu phút?
Bài 4: Quãng đường AB dài 306m, một vận động viên chạy hết 4 phút 15 giây. Hỏi mỗi phút vận động viên đó chạy được bao nhiêu mét?
Bài 5: Một ô tô được phát minh năm 1886. Một chiếc máy bay được phát minh sau ô tô đó là 17 năm. Hỏi chiếc máy bay đó được phát minh vào thế kỉ nào? Bài 6: Quãng đường AB dài 3000m, vận động viên A chạy hết 12,6 phút, vận động viên B chạy hết 754 giây, vận động viên C chạy hết 0,2 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
Bài 7*: a) Ngày 28 tháng 3 năm 2017 là thứ ba. Hỏi ngày 28 tháng 3 năm 2019 là thứ mấy?
b) Ngày 28 tháng 2 năm 2009 là ngày thứ bảy , vậy ngày 28 tháng 2 năm 2008 là ngày thứ mấy
Bài 8*: Thế kỷ XX có năm 2000 là năm nhuận. Vậy trong thế kỷ XXI sẽ có bao nhiêu năm nhuận?
3 năm 4 tháng =... tháng
4 năm rưỡi =... tháng
3 ngày =... giờ
5 ngày =... giờ
0,5 ngày =... giờ
12 giờ =... phút
3,5 giờ =... phút
½ giờ =... phút
6 giờ =... phút
¾ giờ =... giây
0,3 phút =... giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm = …tháng
4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = ....tháng
3 ngày = ....giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm = …tháng
4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = ....tháng
3 ngày = ....giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ
3 giờ 20 phút=...phút
4/6 giờ=...phút
1,4 giờ=...phút
2 năm rưỡi=...tháng
2 ngày 12 giờ=...giờ
1 và 7/12 giờ=...phút
42 tháng=...năm...tháng
54 giờ=...ngày...giờ
1 năm 3 tháng =......tháng
4 ngày 6 giờ =....giờ
5 giờ 25 phút =.....phút
3 phút 12 giây=........giấy
2 năm rưỡi =.......tháng
5 ngày rưỡi =........giờ
2,5 giờ =.....phút
1/3 phút =.......giây
2 năm 4 tháng=........tháng
4 năm rưỡi=...........tháng
1 ngày rưỡi=..........giờ
5 giờ 5 phút=...........phút
2/3 giờ=...........phút
3,5 giờ=.........phút
1 3/4 phút=..........giây
3,4 thế kỉ=........năm
5 năm rưỡi=..............tháng
2/3 năm=..........tháng
36 tháng=............năm
300 năm= ........thế kỉ
2 ngày 5 giờ = ..........giờ
1/3 ngày =...........giờ
2 thế kỉ=............năm
1/4 thế kỉ=..........năm
4 ngày= .........giờ
3 năm=............tháng