526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 52 cm 6 mm
B. 50 cm 6 mm
C. 52cm 60 mm
D. 5cm 6 mm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 m = ……….mm 7hm = ………….dm
6m 8dm =………..cm 8dm =……………mm
Đo độ dài rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Chiều dài chiếc bút của em là ... cm hay ... mm
b) Chiều rộng quyển sách Toán 3 là ... cm hay ... mm
c) Chiều dài quyển vở ghi Toán 3 của em là ...cm hay ...mm
d) Chiều rộng quyển vở ghi Toán 3 của em là ...cm hay ...mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam = .......m 3hm = ....... dam 4hm = .......m
5m 6dm = .......dm 7dm 8cm = .......cm
9m 5cm = .......cm 3cm 4mm = ....... mm
Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Độ dài đoạn thẳng AB là .....cm hay là .....mm.
Độ dài đoạn thẳng CD là .....cm .....mm hay là .....mm.
Độ dài đoạn thẳng EG là 2cm .....mm hay là .....mm.
a) Đo độ dài các đoạn thẳng và viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
b) Tính và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Chu vi hình tam giác ABC là: …………………… mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : …………………cm
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống
1 km ........ 935 m
99 mm........1m
3m 52cm...........352 cm
1giờ 15 phút...........50 phút
4dm 5cm =....... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 400
B. 45
C. 405