\(4x^2+4x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+1\right)^2=0\)
\(\Rightarrow2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
Vậy...
\(4x^2+4x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+1\right)^2=0\)
<=> 2x + 1 = 0
<=> x = -1/2
\(4x^2+4x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+1\right)^2=0\)
\(\Rightarrow2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
Vậy...
\(4x^2+4x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+1\right)^2=0\)
<=> 2x + 1 = 0
<=> x = -1/2
Tìm x biết : 4x2-4x-1=0
Tìm X:
a) 16x2-24x+9=25
b) x2+10x+9=0
c) x2-4x-12=0
d) x2-5x-6=0
e) 4x2-3x-1=0
f) x4+4x2-5=0
Tìm x
a) 4x(x+1)-x-1 = 0
b) x3-4x2+4x =0
c) x2-3x + 2 =0
Tim x, biết:
Câu 1. x2 + 4x + 4 = 9
Câu 2. 4x2 + 4x + 1 = 4
Câu 3. x2 + 2x - 8 =0
Câu 4. x2 + 4x - 12 = 0
a, (x-1)(x+1)=0
b, 4x2-1=0
c, x2-4x+3=0
d, 9x2-6x+1=0
Bài 5. Tìm x, biết:
a) x (2x - 7) + 4x -14 = 0
b) x3 - 9x = 0
c) 4x2 -1 - 2(2x -1)2 = 0
d) (x3 - x2 ) - 4x2 + 8x - 4 = 0
4x2-4x-3=0
Cho các phương trình
x + 2 3 + x - 3 3 = 0 1 ; x 2 + x - 1 2 + 4 x 2 + 4 x = 0 2 . C h ọ n c â u đ ú n g
A. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
B. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm
C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
D. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
Tìm x, biết
b) x2 - 2x + 1 = 4
c) x2 - 4x + 4 = 9
d) 4x2 - 4x + 1 = 4
e) x2 - 2x - 8 = 0
f) 9x2 - 6x - 8 = 0