Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
a) 2x2 - 5x - 4 = 0 ; b) -3x2 + 4x + 2 = 0
c) 3x2 + 7x + 4 = 0 ; d) 9x2 - 6x - 4 = 0.
giải bất phương trình:
a) -3x2 + 4x - 4 <0 b) (2x + 1) ( x2 +x - 30) ≥ 0
c) 4x + 10x + 6
Giải bất phương trình sau -3x2 + x + 4 ≥ 0
Giải các phương trình 3 x 2 - 4 x - 4 = 2 x - 5
giải bất phương trình:
a) -3x2 + 4x - 4 <0 b) (2x + 1) ( x2 +x - 30) ≥ 0
c) \(\dfrac{4x^2+10x+6}{16x^2+40x+25}\le0\) d) I3x+5I < 2 -x
Giải bất phương trình :
x 2 - 1 x 2 - 3 - 3 x 2 + 2 x + 8 > 0
A. S = - 3 ; - 4 3 ∪ ( - 1 ; 1 )
B. S = - 3 ; - 4 3 ∪ 3 ; 2
C.
D.
Giải bất phương trình sau: x 2 + x - 3 x 2 - 4 ≥ 1
- giải các bất phương trình sau:
a) (\(3x^2-7x+4\))(\(x^2+x+4\))\(>0\)
b) \(x^3-13x^2+42x-36>0\)
c) \(x\left(x+5\right)\le2\left(x^2+2\right)\)
Giải phương trình sau bằng máy tính bỏ túi 3x2 + 4x + 1 = 0