giải bất phương trình:
a) -3x2 + 4x - 4 <0 b) (2x + 1) ( x2 +x - 30) ≥ 0
c) 4x + 10x + 6
Giải các bất phương trình sau
a/ (x+1).(x-1).(3x-6)>0
b/ \(\dfrac{x+3}{x-2}\le0\)
c/ \(\dfrac{\left(2x-5\right).\left(x+2\right)}{-4x+3}\ge0\)
d/ \(\dfrac{2x-5}{3x+2}< \dfrac{3x+2}{2x-5}\)
e/ \(\dfrac{2x^2+x}{1-2x}\ge1-x\)
f/ \(\dfrac{\left(2+x\right)^5.\left(x+1\right).\left(3-x\right)^{11}}{\left(2-x\right).\left(1-x\right)^{20}}\le0\)
Giải các bất phương trình sau
a/ (x+1).(x-1).(3x-6)>0
b/ \(\dfrac{x+3}{x-2}\le0\)
c/ \(\dfrac{\left(2x-5\right).\left(x+2\right)}{-4x+3}\ge0\)
d/ \(\dfrac{2x-5}{3x+2}< \dfrac{3x+2}{2x-5}\)
e/ \(\dfrac{2x^2+x}{1-2x}\ge1-x\)
f/ \(\dfrac{\left(2+x\right)^5.\left(x+1\right).\left(3-x\right)^{11}}{\left(2-x\right).\left(1-x\right)^{20}}\le0\)
Giải các bất phương trình sau:
a) \(\left(x^2+3x-4\right)\left(3-2x\right)< 0\)
\(\dfrac{x^2+3x+4}{x^2-2}\ge0\)
\(\dfrac{x\left(x^2+4x+4\right)}{x^2-1}\ge0\)
b) \(\dfrac{3x-2}{2-x}\le-x\)
c) \(\dfrac{x-3}{x+1}>\dfrac{x+4}{x+2}\)
d) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{x+3}{x-2}>1\)
e) \(|2x-3|>x+1\)
f) \(|2x-5|\le x+1\)
g) \(x-4-|x^2+3x-4|>0\)
h) \(\left|x^2+4x+3\right|>\left|x^2-4x-5\right|\)
Giải bất phương trình bậc hai :
Loại 1) Khi phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt:
a) 2x^2+x-3>0
b x^2+3x-1>0 c) 4x^2-1<'or'=0 d)x^2+5x+6>'or'=0
e) x^2+3x+2<'or'=0 f)x^2+4x+3<0
Giải các bất phương trình a (x-1)(2-x)>0 b x2 -4x+3
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) \(2x^2+3y>0\)
b) 2x + \(3y^2\le0\)
c) 2x + 3y > 0
d) \(2x^2-y^2+3x-2y< 0\)
e) 3y < 1
f) x - 2y \(\le1\)
g) x \(\le0\)
h) y > 0
i) 4(x-1) + 5(y-3) > 2x - 9
GIẢI PT :
1) \(\dfrac{x}{x-5}=\dfrac{x-2}{x-6}\)
2) \(\dfrac{2x}{8-x}-\dfrac{2-2x}{4-x}=1\)
3) \(\dfrac{2x}{x+4}-\dfrac{4x}{x^2-16}=0\)
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ GHI RÕ ĐIỀU KIỆN CỦA CÁC CÂU.
MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ. E ĐANG CẦN GẤP Ạ.
1. Tìm m để hệ bpt sau có nghiệm duy nhất:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2x+m+1\le0\\x^2-4x-6\left(m+1\right)< 0\end{matrix}\right.\)
2. Giải bpt sau
\(\dfrac{\left|x^2-x\right|-2}{x^2-x-1}\ge0\)