Giải phương trình sau bằng máy tính bỏ túi 3x2 + 4x + 1 = 0
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi.
13 . 0 , 12 3 làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân.
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi.
5 3 : 7 làm tròn kết quả đến 6 chữ số thập phân.
Thực hiện các phép sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
∛15.124 với 4 chữ số ở phần thập phân.
Giải phương trình sau bằng máy tính bỏ túi √2 x2 + 5x + √8 = 0
Thực hiện các phép sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
37.√14 với 4 chữ số ở phần thập phân.
Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trị của ∛12. Làm tròn kết quả nhận được đến chữ số thập phân thứ 3 và ước lượng sai số tuyệt đối.
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi.
a) ∛217 : 135 với kết quả có 6 chữ số thập phân
b) (∛42 + ∛37) : 145 với kết quả có 7 chữ số thập phân
c) [(1,23)5 + ∛-42]9 với kết quả có 5 chữ số thập phân
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A= {x ∈ R | (2x – x2)( 3x – 2) = 0}
b, B = { x∈ Z | 2x3-3x2-5x = 0 }
c , C= { x ∈ Z | 2x2 -75x -77 = 0 }
d , D = { x ∈ R | (x2 - x - 2 ) (x2 - 9 ) = 0 } .