so sánh giá trị của các biểu thức sau: 3a43+50b7+c526+324d........ca77+45b8+723d
câu 1 : một hình vuông có diện tích là 1m2 69dm2 . chu vi hình vuông là :
a 26dm b 52dm c 48dm d 44dm
mình sẽ tích cho ai có câu trả lời đúng nhanh đầy đủ va trình bày cả cách giải
câu 2 : so sánh giá trị của các biểu thức sau :
3a43 + 50b7 + c526 + 324d ..............ca77 + 45b8 + 723d
dấu cần điền vào chỗ chấm là :
a > b < c = d không so sánh được
câu 3 : tính nhanh
96 * 37 - 3 * 26 * 32 - 96
Điền dấu <;>;= vào chỗ chấm
\(\dfrac{181818}{212121}\) ..... \(\dfrac{6}{7}\)
a.< b.> c.= d.không có dấu nào
1.Điền dấu <,>,= hoặc số vào chỗ chấm:
a)\(\dfrac{3}{4}\)...\(\dfrac{12}{16}\) b)\(\dfrac{4}{7}\)...\(\dfrac{20}{35}\) c)\(\dfrac{5}{8}\)=\(\dfrac{...}{40}\) d)\(\dfrac{28}{35}\)=\(\dfrac{4}{...}\)
Ghi mỗi số và dấu thui nha ko cần ghi đầy dủ đâu
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m2 8dm2 …………. 88dm2 c. 2 ngày ………… 200 giờ
b. 5 tấn 50kg …………550kg d. 50 năm …………2/1thế kỉ
3. Điền dấu > , < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 3 tạ 5kg ......... 2035kg b) 3 tấn 32 yến ......... 3032 yến
c) 7 năm .......... 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm .......... 208 năm
2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 28cm2 ..............7 008 cm2
b) 8 000 250 m2 ..........8 km2 2250 m2
c) 2/3 giờ..........20 phút
d) 10 phút..........600 giây
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …………………m2
b) 12050600m2 = ………km2………m2
c) 5tấn 2tạ =………………kg
giúp mình nha các bạn