Áp dụng hằng đẳng thức số 1 và công thức (A-B)2= ( B-A)2 để làm đó bạn
(3+4y)^2 + 2(3+4y)(3-4y) + ( 4y-3)^2 = (3+4y)^2 + 2(3+4y)(3-4y) + (3-4y)^2 = (3+4y+3-4y)^2= 6^2= 36
Áp dụng hằng đẳng thức số 1 và công thức (A-B)2= ( B-A)2 để làm đó bạn
(3+4y)^2 + 2(3+4y)(3-4y) + ( 4y-3)^2 = (3+4y)^2 + 2(3+4y)(3-4y) + (3-4y)^2 = (3+4y+3-4y)^2= 6^2= 36
Phâp thức đa thức thành nhân tử
a, x^2.y^3-1/2.x^4.y^8
b, a^2.b^4+a^3.b-abc
c, 7x(y-4)^2-(y-4)^3
d, -x^2.y^2.z-6x^3.y-8x^4.z^2-x^2.y^2.z^2
e, x^3-4x^2+x
Chứng minh các bất đẳng thức sau với x, y, z > 0
a) \(x^2+y^2\ge\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2}\)
b) \(x^3+y^3\ge\dfrac{\left(x+y\right)^3}{4}\)
c) \(x^4+y^4\ge\dfrac{\left(x+y\right)^4}{8}\)
e) \(x^2+y^2+z^2\ge\dfrac{\left(x+y+z\right)^2}{3}\)
f) \(x^3+y^3+z^3\ge3xyz\)
(3/4*x^4*y^3-9/2x^3*y^2-6xy^2):(3/4*x*y^2) tại x=1 và y=2020
chung minh:
(x+2)(x-2)(x^2+4)=x^4-16
(x^2-xy+y^2)(x+y)=x^3+y^3
(x^2-3x+9)(3-x)=27-x^3
(x^3+x^2y+xy^2+y^3)(x-y)=x^4-y^4
(16x^4.y^3-20x^2.y^3-4x^4.y^4)4x^2.y^2
Bài 62 làm phép chia
a,[5.(x-y)^4-3.(x-y)^3+4.(x-y)^2]:(y-x)^2
b,[(x+y)^5-2.(x+y)^4+3.(x+y)^3]:[-5(x + y)^3]=0
Bài 3: Rút gọn biểu thức (Dùng hằng đẳng thức)
1, (x+y)\(^2\)-(x-y)\(^2\)
2, (x+y)\(^3\)-(x-y)\(^3\)-2y\(^3\)
3,(x+y)\(^2\)-2(x+y)(x-y)+(x-y)\(^2\)
4,(2x+3)\(^2\)-2(2x+3)(2x+5)+(2x+5)\(^2\)
5, 9\(^8\). 2\(^8\)-(18\(^4\)+1)(18\(^4\)-1)
Bài 1 : a.3(x-y)^2-2(x+y)^2-(x+y)(x-y) b.3x(x-1)^2-2x(x+3)(x-3)+4x(x-4) c.(x-1)^3-(x+2)(x^2-2x+4)+3(x+4)(x-4) d.(x+2)^3-(x-2)^3
cho x+y=2;xy=3.tính x^2+y^2; x^3+y^3; x^4+y^4