1: \(x^2+\sqrt{x}=\sqrt{x}\left(x\sqrt{x}+1\right)\)
\(=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)\left(x-\sqrt{x}+!\right)\)
2: \(\left(\sqrt{2}+1\right)^2-4\sqrt{2}\)
\(=3+2\sqrt{2}-4\sqrt{2}\)
=3-2*căn 2
=(căn 2-1)^2
1: \(x^2+\sqrt{x}=\sqrt{x}\left(x\sqrt{x}+1\right)\)
\(=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)\left(x-\sqrt{x}+!\right)\)
2: \(\left(\sqrt{2}+1\right)^2-4\sqrt{2}\)
\(=3+2\sqrt{2}-4\sqrt{2}\)
=3-2*căn 2
=(căn 2-1)^2
giải pt
a 2(x+3)(x-4)=(2x-1)(x+2)-27
b (3x+2)(x-1)-3(x+1)(x-2)=4
c (x+2)(x^2 -2x+4)-x(x-3)(x+3)=26
d (3x+2)(3x-2)-(3x-4)^2=28
e 5(x+3)^2-5(x-4)(x+8)=3x
f 2x(x+2)^2-8x^2=2(x-2)(x^2+2x+4)
g (2x-1)(4x^2+2x+1)-4x(2x^2-3)=23
h x(x-2)(x+2)-(x-3)(x^2+3x+9)+1=0
i x(x^2+x+1)-(x-1)(x+1)x=x^2+2
Giải các phương trình sau:
1) 2 1 5 x 2) 2 1 5 x x
3) 3 1 2 x x 4) 3 2 2 x x
5) 2 1 5 x x 6) 3 2 x x
7) 2 3 2 1 x x 8) 2 1 4 1 0 x x 2
9) 2 5 4 3 1 1 2
3 2 3 1
x x
x x x x
10) 1 7 3 2
3 3 9
x x x
x x x
11) 5 296 2 1 3 1
16 4 4
x x
x x x
12)
2 4
1
2 1 2 1 2 1 2 1
x x
x x x x
13) 2 1 2 2
2 2
x
x x x x
14) 22 4
2 6 2 2 2 3
Cho x,y>0,x+y=1.CM:`A=(x+1/x)^2+(y+1/y)^2>=25/2`
`A=x^2+1/x^2+2+y^2+1/y^2+2`
`=x^2+y^2+1/x^2+1/y^2+4`
`=(x^2+1/(16x^2))+(y^2+1/(16y^2))+4+15/16(1/x^2+1/y^2)`
Áp dụng BĐt cosi và `1/a^2+1/b^2>=8/(a+b)^2`
`=>A>=1/2+1/2+4+15/16(8/(x+y)^2)`
`<=>A>=5+15/2=25/2`
Dấu "=" `<=>x=y=1/2`
Không làm theo cách sau:
(1) giải pt quy về \(ax^2+bx+c=0\)
1) \(x^2=3x\) 2) \(x^2-3x=4\)
3) \(x^4-5x^2+6=0\) 4) \(x^3=9x\)
5) \(\left(x+2\right)\left(x-3\right)=x^2-4\) 6) \(\dfrac{x+11}{x^2-1}-\dfrac{x-1}{x+1}=\dfrac{2\left(x+7\right)}{x+1}\)
giúp mk vs mk cần gấp
1.\(x^3+\sqrt{\left(1-x^2\right)^3}=x\sqrt{2-2x^2}\)
2. \(\sqrt{1-2\sqrt{x^4-x^2}}=x-1\)
3.\(\sqrt{1+2x\sqrt{1-x^2}}+2x^2=1\)
4.\(\sqrt[4]{\left(x-1\right)^2}-\sqrt[4]{\left(x+1\right)^2}=\frac{3}{2}\sqrt[4]{x^2-1}\)
giải phương trình sau?
1)\(\sqrt{x+1}+\sqrt{x+10}=\sqrt{x+5}+\sqrt{x+2}\)
2) \(8\sqrt{x^3+1}=3\left(x^2-2x\right)\)
3) \(20\sqrt{\frac{x-2}{x+1}}-5\sqrt{\frac{x+2}{x-1}}=-4\sqrt[4]{\frac{x^2-4}{x^2-1}}\)
4)\(\sqrt{x^2+x-1}+\sqrt{-x^2+x+1}=x^2-x-2\)
5) \(\frac{4x^2}{\sqrt{x^4+x}}=-x^2+4x-3\)
6)\(\sqrt[4]{x}+\sqrt[4]{2-x}=2\)
Giải pt:
1) Căn(x^2 - x + 2) + 1 = căn(10 - x^2 + x)
2) 4căn(x) - 2 căn(2 - x) + x - 4 căn( 2x - x^2) + 1 =0
3) x^2 + 3x - 1= (x+2) căn(x^2 + x - 1)
4) 3x^2 + 4x + 2 = 3(x+2) căn(x^2 - 1)
1. Giải phương trình:
1/ \(\sqrt{x-4}+\sqrt{6-x}=x^2-10x+27\)
2/ \(\sqrt{x^2-6x+9}+\sqrt{x^2-10x+25}=8\)
3/ \(y^2-2y+3=\dfrac{6}{x^2+2x+4}\)
4/ \(x^2-x-4=2\sqrt{x-1}\left(1-x\right)\)
5/ \(x^2-\left(m+1\right)x+2m-6=0\)
6/ \(615+x^2=2^y\)
2.
a, Cho các số dương a,b thoả mãn \(a+b=2ab\).
Tính GTLN của biểu thức \(Q=\dfrac{2}{\sqrt{a^2+b^2}}\).
b, Cho các số thực x,y thoả mãn \(x-\sqrt{y+6}=\sqrt{x+6}-y\).
Tính GTNN và GTLN của biểu thức \(P=x+y\).
3. Cho hàm số \(y=\left(m+3\right)x+2m-10\) có đồ thị đường thẳng (d), hàm số \(y=\left(m-4\right)x-2m-8\) có đồ thị đường thẳng (d2) (m là tham số, \(m\ne-3\) và \(m\ne4\)). Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, (d) cắt trục hoành tại điểm A, (d2) cắt trục hoành tại điểm B, (d) cắt (d2) tại điểm C nằm trên trục tung. Chứng minh hệ thức \(\dfrac{OA}{BC}=\dfrac{OB}{AC}\).
4. Cho 2 đường tròn (O) và (I) cắt nhau tại dây AB, chứng minh rằng \(\Delta OAI=\Delta OBI\).
rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
√x/√x-1 - 6/√x-1 - 2√3/√x-1 (x>=0,xkhasc1 )
3-√x/√x-2 - 1-√x/√x-2 - -5√x/√x -2
2-6√x/√x-4 - 1-√x/√x-4 - 3-√x/√x-4
Rút gọn biểu thức
1) x + 3 + \(\sqrt{x^2-6x+9}\) (x \(\le\) 3)
2) \(\sqrt{x^2+4x+4}-\sqrt{x^2}\) (-2 \(\le\) x \(\le\) 0)
3) \(\sqrt{x^{2^{ }}+2\sqrt{x^2-1}}-\sqrt{x^2-2\sqrt{x^2-1}}\)
4) \(\dfrac{\sqrt{x^2-2x+1}}{x-1}\) (x > 1)
5) |x - 2| + \(\dfrac{\sqrt{x^2-4x+4}}{x-2}\) (x < 2)
6) 2x - 1 - \(\dfrac{\sqrt{x^2-10x+25}}{x-5}\)