mọi người cho em hỏi cái là bài này là dấu > đk
(325,8 + 12,6) x 2,5 …. 325,8 + 12,6 x 2,5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
5 phút 24 giây 7 ..... 3 giờ 24 phút : 5
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > | B. < | C. = | D. Không có dấu nào |
Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,125 ... 2,075
b) 12 m 2 6 d m 2 ..... 12,6 m 2
c) 42dm 4cm ... 424cm
d) 9,1kg ... 9000g
. Dấu điền vào chỗ chấm để: 345,4 … 345,14 là dấu nào?
a. < b. > c. =
Câu 32: 8,54 tấn = …….kg
A. 854 B. 85,4 C. 8,540 D.8540
Câu 33. 0,5 tấn = .... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.5000 B. 50 C. 500 D.50000
Câu 34: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:
A.0,64 B. 0,467 C. 0,647 D. 0,746
Câu 35: 23 m2 = …… ha. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.0,0023 B. 0,023 C. 0,23 D. 230
Câu 36: Tìm x, biết 15392 : X = 32. Vậy x = ........
A. 492544 B. 4810 C. 481 D. 841
Câu 37: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp X và Y sao cho X < 50,67 < Y
A. X = 49 và Y = 50 B. X = 49 và Y = 51
C. X = 50 và Y = 51 D. Không tìm được
Câu 38: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8
A. 8,09 ; 8,89 ; 9,08 ; 9,13 ; 9,31 ; 9,8
B. 8,89 ; 9,08 ; 9,13 ; 8,09 ; 9,31 ; 9,8
C. 9,8 ; 9,31 ; 9,13; 9,08 ; 8,89; 8,09
Câu 39: Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:
A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639
Câu 40: So sánh hai số thập phân: 3,71 và 3,685
A. < B. > C. =
Câu 41: 3m25dm2 = ………..m2
A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 305
Câu 42: Kết quả của phép tính : là:
A. B. C. D.
Cần điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 1/2 kg ..... 1/2 km
A. > B. < C. = D. ko có dấu nào
3. x : 0,1= x × ...... số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 0,1 b. 1 c. 10 d. 100
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 40cm2 + 29990cm2 = ……… m2 30cm2
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
điền dấu câu vào chỗ chấm:
75 phút ...1,15 giờ
A.> B.< C.= D.không có dấu nào