a. 5km 25m=...5025..m; b. 24hm 5dam=..2900...m;
c. 124m 12cm=...12412...cm;
d. 24tấn 3yến=...24030..kg;
e. 12m2 3dm2=...12,03..m2;
f. 250000cm2=...25.m2;
g. 4giờ 25phút=...15900.giây
h. 12tạ 2kg=..1202...kg
a. 5km 25m=...5025..m; b. 24hm 5dam=..2900...m;
c. 124m 12cm=...12412...cm;
d. 24tấn 3yến=...24030..kg;
e. 12m2 3dm2=...12,03..m2;
f. 250000cm2=...25.m2;
g. 4giờ 25phút=...15900.giây
h. 12tạ 2kg=..1202...kg
1. a) 25m2 3cm2 = ....cm2
b) 24hm 5dam= ... m
c) 124m 12cm= .....cm
d) 24tấn 3 yến=....kg
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm=…….cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = …… dm 2
c) 3 tạ 4 kg = …….kg
d) 1 phút 25 giây = ……..giây
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
310 c m 2 3 d m 2 100 c m 2
400 kg 4 tạ
1970 c m 2 19d m 2 69 c m 2
4 phút 10 giây 293 giây
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
A 4.2 tấn=...kg
B 25m 4cm = ... m
C 5.6ha = ...m2
D 10m2 5dm2 = ... m2
E Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 6/9=.../12
có 4 đáp án: A 8 B 18 C 4 D 9
33.24 : 58
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …………………m2
b) 12050600m2 = ………km2………m2
c) 5tấn 2tạ =………………kg
giúp mình nha các bạn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 phút 45 giây =...........giây 117 phút = .......giờ..........phút
7m 9cm =..................cm 507cm =............m............cm
1/4 phút =..............giây 3040g =...........kg...........g.