Khối lượng của nguyên tử X là 3 amu
Hãy xác định số proton,số neutron và số electron của nguyên tử X. Biết trong X số electron nhiều hơn số neutron.
Cho biết số electron ngoài cùng của X
Khối lượng của nguyên tử X là 3 amu
Hãy xác định số proton,số neutron và số electron của nguyên tử X. Biết trong X số electron nhiều hơn số neutron.
Cho biết số electron ngoài cùng của X
Khối lượng của nguyên tử X là 3 amu
Hãy xác định số proton,số neutron và số electron của nguyên tử X. Biết trong X số electron nhiều hơn số neutron.
Cho biết số electron ngoài cùng của X
Khối lượng của nguyên tử X là 3 amu
Hãy xác định số proton,số neutron và số electron của nguyên tử X. Biết trong X số electron nhiều hơn số neutron.
Cho biết số electron ngoài cùng của X
Tính số lần phân chia liên tiếp của tế bào khi:
a, 1 tế bào sau phân bào tạo được 16 tế bào con.
b, 2 tế bào cùng số lần phân chia liên tiếp được tổng 64 tế bào con.
c, 3 tế bào cùng số lần phân chia liên tiếp được tổng tế bào con.
d, 2 tế bào phân chia liên tiếp số lần khác nhau được tổng 96 tế bào con.
Giúp mình nhanh với!!! mình đang cần gấp!!!!
Hòa tan hoàn toàn 11,2g Iron vào dung dịch HCl a% thu được 7,437L khí H2 (đkc). Hỏi a=?
giúp em nốt ạ
mấy anh chị giúp em với em gấp lắm ạ
Tra khối lượng nguyên tử của các nguyên tố sau: H, He, Li, Be, B, N, O, F, Ne, Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar, K, Ca, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, As, Br, Ag, Sn, I, Cs, Ba, Pt, Au, Hg, Pb
Số p | Tên nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối |
1 | Nguyên tử khối của Hiđro | H | 1 |
2 | Nguyên tử khối của Heli | He | 4 |
3 | Nguyên tử khối của Liti | Li | 7 |
4 | Nguyên tử khối của Beri | Be | 9 |
5 | Nguyên tử khối của Bo | B | 11 |
6 | Nguyên tử khối của Cacbon | C | 12 |
7 | Nguyên tử khối của Nitơ | N | 14 |
8 | Nguyên tử khối của Oxi | O | 16 |
9 | Nguyên tử khối của Flo | F | 19 |
10 | Nguyên tử khối của Neon | Ne | 20 |
11 | Nguyên tử khối của Natri | Na | 23 |
12 | Nguyên tử khối của Mg(Magie) | Mg | 24 |
13 | Nguyên tử khối của Nhôm | Al | 27 |
14 | Nguyên tử khối của Silic | Si | 28 |
15 | Nguyên tử khối của Photpho | P | 31 |
16 | Nguyên tử khối của Lưu huỳnh | S | 32 |
17 | Nguyên tử khối của Clo | Cl | 35,5 |
18 | Nguyên tử khối của Agon | Ar | 39,9 |
19 | Nguyên tử khối của Kali | K | 39 |
20 | Nguyên tử khối của Canxi | Ca | 40 |
24 | Nguyên tử khối của Crom | Cr | 52 |
25 | Nguyên tử khối của Mangan | Mn | 55 |
26 | Nguyên tử khối của Sắt | Fe | 56 |
29 | Nguyên tử khối của Đồng | Cu | 64 |
30 | Nguyên tử khối của Kẽm | Zn | 65 |
35 | Nguyên tử khối của Brom | Br | 80 |
47 | Nguyên tử khối của Ag (Bạc) | Ag | 108 |
56 | Nguyên tử khối của Bari | Ba | 137 |
80 | Nguyên tử khối của Thuỷ ngân | Hg | 201 |
82 | Nguyên tử khối của Chì | Pb | 207 |
phân bón nào không phù hợp với đất nhiễm chua và mặn:
A. (NH4)22SO4 D. KCl
B.Superphosphate(có chưa Ca(H2PO4)2)
C. K2SO4
Cho các sinh vật đã cho : Thực vật,thỏ,sư tử,dê,chuột,mèo rừng,gà,vi sinh vật.Vẽ lưới thức ăn các sinh vật đã cho.Nêu rõ được đâu là sinh vật phân giải,sinh vật tiêu thụ,sinh vật sản xuất
Thực vật (Cỏ , rau, củ quả .... ) sinh vật sản xuất
|
----------------
| | |
Thỏ Dê Gà ( Sinh vật tiêu thụ bậc 1 )
| | |
Mèo rừng Chuột ( Sinh vật tiêu thụ bậc 2 )
|
Sư tử ( Sinh vật tiêu thụ bậc 3 )
|
Vi sinh vật (phân giải)