CaFeS2+O2->CuO+Fe2O3+SO2
KMnO4+HCL->KCL+MnCl2+Cl2+H2O
cân bằng
ZnSO4+H2O-->Zn+H2SO4+O2
NaCl+H2O-->NaOH+H2+Cl2
MnO2+HCL-->MnCl2+Cl2+H2O
Fe(OH)2+O2+H2O-->Fe(OH)3
CnH2n+O2+CO2+H2O
<$>
a) 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
b) 2FexOy + 2yH2SO4→xFe2(SO4) 2y / x + 2yH2O
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) FexOy + H2→ Fe + H2O
b) Al(NO3)3→ Al2O3 + NO2 + O2
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) KMnO4 + HCl →Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
b) Fe3O4 + Al → Fe + Al2O3
<VDC>Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Fe(OH)2 + O2→ Fe2O3 + H2O.
b) Fe + Cl2 → FeCln
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3→Fe(NO3)3 + NO + H2O
b) FexOy + CO → FeO + CO2
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Cu + O2 + HCl → CuCl2 + H2O
b) Fe + HNO3→Fe(NO3)3 + NO + H2O
<VDC>Cho sơ đồ của phản ứng:
Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O Xác định các chỉ số x, y. Biết x ≠ y.
Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số của các các chất trong PTHH là:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
cân bằng các PTHH sau
NO2+O2+H2O-->HNO3
P+KClO3--> P2O5 +KCl
KMnO4 + HCl ---> KCl +MnO2 + Cl2+H2O
FexOy+CO--->FeaOb+CO2
Al+HNO3--->Al(NO3)3+NO+N2O+H2O
Xác định số oxi hóa của các hợp chất và ion sau:
a/ MnO2, HCl , HClO4, MnCl2, MnSO4
b/ CaCO3, HNO3, HClO4, BaCl2, BaSO4
c/ NH4, SO4, NO3, CO3, PO4
Hoàn thành phương trình phản ứng theo chuỗi biên hóa sau (ghi rõ đk nếu có)
a/ MnO2 Cl2→ CuCl2→ NaCl →NAOH → NaClO -→ HC1O
b/ KMNO4→ Cl2→ HCl → KCI → KOH → KCI → Cl2→ FeCl3→ Fe(N03)3
c/ Cl2→ NaCl → AgCl → Cl2→ NaClO –→ Cl2→ CaOCl2
d/ H2 HCl - FeCl2 FeCl3→NaCl → HCI → CaCl2→ CACO3
Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O 16) CaC2 + H2O −−→ Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 17) KMnO4 −−→ K2MnO4 + MnO2 ↓ + O2 ↑ 18) CaCl2 + AgNO3 −−→ Ca(NO3)2 + AgCl ↓ 19) NaHCO3 −−→ Na2CO3 + CO2 + H2O 20) KClO3 −−→ KCl + O2 21) FeS2 + O2 −−→ Fe2O3 + SO2 22) Fe2O3 + CO −−→ Fe + CO2 23) Fe(OH)2 + O2 + H2O −−→ Fe(OH)3 24) Cl2 + KOH −−→ KCl + KClO3 + H2O 25) NaHSO4 + Al2O3 −−→ Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O 26) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O 27) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O 28) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3 29) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O 30) FexOy + CO −−→ FeO + CO2
Bài 2: Cân bằng các phản ứng hóa học sau và xác định xem chúng thuộc loại phản ứng nào?
a/ KNO3 → KNO2 + O2↑
b/ Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
c/ Ag + Cl2 → AgCl
d/ KClO3→ KCl + O2↑
e/ Mg + HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ H2O → H3PO4
g/ KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
j/ Al + O2 → Al2O3