\(y+x^2y+3x^2+3=\left(y+x^2y\right)+\left(3x^2+3\right)=y\left(x^2+1\right)+3\left(x^2+1\right)=\left(x^2+1\right)\left(y+3\right)\)
\(y+x^2y+3x^2+3\)
\(=y\left(x^2+1\right)+3\left(x^2+1\right)\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(y+3\right)\)
\(y+x^2y+3x^2+3=\left(y+x^2y\right)+\left(3x^2+3\right)=y\left(x^2+1\right)+3\left(x^2+1\right)=\left(x^2+1\right)\left(y+3\right)\)
\(y+x^2y+3x^2+3\)
\(=y\left(x^2+1\right)+3\left(x^2+1\right)\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(y+3\right)\)
3x2(2x2-y)-4x2(x2y-y2)
3x2(2x2-y)-4x2(x2y-y2)
Rút gọn biểu thức :
a ) ( 3 x 2 – 2 x 2 y ) : x 2 – ( 2 x y 2 + x 2 y ) : ( 1 / 3 x y )
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3
Thực hiện phép tính:
a) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; b)(2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5)
c)(x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3)
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức:
a) x2 + xy +x + y / x2 - xy + x - y
b) x2 - 6x+ 9 / 3x2 - 9x
c) y2 - x2 / x2y - xy2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a,3x2 + 6xy + 3y2 - 3z
b,,x3 + x2y - x2z - xyz đ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x( 3- x) – x + 3 b/ 3x2 – 5x – 3xy + 5y c/ x2 – xy – 10x + 10y
d/ 2xy+ x2 + y2 - 16 e/ x2 – y2 – 4x – 4y f/ 9 – 4x2 + 4xy – y2
g/ y3 – 2xy2 + x2y h/ x3 – 3x2 – 4x + 12 i/ x( x- y) + x2 – y2
bài 3 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a 4x2 -16 + (3x +12) (4-2x)
b x3 + X2Y -15x -15y
c 3(x+8) -x2 -8x
d x3 -3x2 + 1 -3x
e 5x2 -5y2 -20x + 20y
kkk =0)