Phát biểu nào sau đây không đúng với ưu điểm của giao thông vận tải đường biển?
A. Vận chuyển dầu và sản phẩm từ dầu mỏ. B. Khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn.
C. Đảm nhận vận tải trên các tuyến quốc tế. D. Vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp
Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá chất lượng ngành giao thông vận tải?
A. Cự li vận chuyển
B. Tốc độ chuyên chở
C. Sự tiện nghi cho khách hàng
D. Sự an toàn cho khách hàng và hàng hóa.
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải
của Việt Nam giai đoạn 1996 – 2011 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Để thể hiện tốc độ tăng cường khối lượng hàng hóa vận chuyển theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1996 – 2011, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Đường.
C. Miền
D. Cột
Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển
B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải
C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải
Nhân tốc nào sau đây quyết định đến sự phát triển, phân bố, hoạt động ngành giao thông vận tải?
A. Nhân tố địa hình
B. Nhân tố khí hậu.
C. Sự phân bố dân cư
D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân
Chất lượng của sản phẩm ngành dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng
A. Khối lượng luân chuyển
B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa
C. Sự kết hợp các loại hình giao thông vận tải
D. Khối lượng vận chuyển
Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.
A. Đường ô tô.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường ống.
Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.
A. Đường ô tô.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường ống.
Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải
A. Đường ô tô
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường ống